*. Complete the sentences with the words from the box.
jargon dialect flexibility simplicity admission
intonation dominance symbolism characteristic establishment
1. What ………………………do you speak?
2. There is strong ………………………in the story.
3. They need to pay for ………………………for the show.
4. She speaks with a rising ………………………all the time.
5. Another basic ………………………of English is the flexibility.
6. To someone who does not work in that field, the ………………………can be confusing.
7. The form of the English language is easy to learn because of its ……………………….
8. The English language has achieved its ………………………over other languages in the world.
9. The English language has a great degree of ………………………in the way individual words function.
10. English has become a global language thanks to its ………………………as a mother tongue in all
continents of the world.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. dialect
2. symbolism
3. admission
4. intonation
5. characteristic
6. jargon
7. simplicity
8. dominance
9. flexibility
10. establishment
1. bargain
2. convenience store
3. home-grown
4. price tag
5. home-made
1. - What is ‘bargain'?
(Trả giá là gì?)
- It's when buyers talk to the sellers to get a lower price.
(Đó là khi người mua nói chuyện với người bán để có giá thấp hơn.)
2. A convenience store is a small shop and is usually open 24/7.
(Một cửa hàng tiện lợi là một cửa hàng nhỏ và thường mở 24/7.)
3. This salad is made of home-grown vegetables.
(Đĩa sa-lát này được làm từ rau củ nhà trồng.)
4. How much is this T-shirt? I cannot see the price tag.
(Cái áo thun này bao nhiêu tiền vậy. Tôi không nhìn thấy nhãn giá.)
5. Try our home-made bread, Mai. My mother made it this morning.
(Mai, cậu thử bánh mì nhà làm này xem. Mẹ mình mới làm chúng sáng nay đó.)
Đáp án: A
Dịch: Biểu tượng âm thanh có nghĩa là chúng ta thường đoán nghĩa của một từ trong âm thanh của nó.
1 dialect
2 symbolism
3 admission
4 intonation
5 characteristic
6 jargon
7 simplicity
8 dominance
9 flexibility
10 establishment