-Nêu tên các nông sản, sự phân bố của chúng bằng cách hoàn thành nội dung bảng sau:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn trong nông nghiệp. Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu (thuộc tập đoàn tư bản nước ngoài ) cây lương thực chiếm tỉ trọng ít trong cơ cấu ngành trồng trọt.
Chăn nuôi kém phát triển, hình thức du mục
Nghành trồng trọt chiếm tỉ trọng lượng lớn hơn trong nông nghiệp . Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu ( thuộc tập đoàn tư bản nước nghoài ) cây lương thực chiếm tỉ trọng ít hơn cơ cấu ngành trồng trọt
Tham khảo:
Tên nông sản | Sự phân bố |
Ngô, lúa mì, cà phê, ca cao, thuốc lá, cao su, bông, đậu tương... | `-` Phân bố chủ yếu ở khu vực: đồng bằng A-ma-dôn, Lap-la-ta, La nốt…; duyên hải Mê-hi-cô,… |
Bò, gia cầm | `-` Phân bố chủ yếu ở khu vực: sơn nguyên Mê-hi-cô, Guy-an; đồng bằng A-ma-dôn, Lap-la-ta, La nốt,…; duyên hải Mê-hi-cô,… |
Tham khảo:
Biện pháp | Cơ sở khoa học | Đối tượng |
Bảo quản lạnh | Nhiệt độ bảo quản thấp làm ức chế sự hoạt động của các enzyme xúc tác cho các phản ứng trong hô hấp tế bào dẫn đến làm giảm cường độ hô hấp tế bào của nông sản, đồng thời cũng ức chế sự sinh trưởng của các vi sinh vật gây hỏng nông sản. Nhờ đó, kéo dài được thời gian bảo quản nông sản. | Rau xà lách, bắp cải, quả cà chua, quả táo, củ cà rốt,… |
Bảo quản khô | Trong điều kiện thiếu nước, cường độ hô hấp tế bào giảm, đồng thời cũng ức chế sự sinh trưởng của các vi sinh vật gây hỏng nông sản. Nhờ đó, kéo dài được thời gian bảo quản nông sản. | Hạt lúa, hạt ngô, hạt lạc, hạt vừng,… |
Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao | Hàm lượng CO2 cao ức chế quá trình hô hấp tế bào của nông sản. Nhờ đó, kéo dài được thời gian bảo quản nông sản. | Các loại rau, củ, quả,… |
Bảo quản trong điều kiện nồng độ O2 thấp | Hàm lượng O2 thấp dẫn đến không đủ nguyên liệu để thực hiện quá trình hô hấp tế bào dẫn đến hô hấp tế bào giảm. Nhờ đó, kéo dài được thời gian bảo quản nông sản. | Các loại rau, trái cây,… |
Các khoáng sản quan trọng | Nơi phân bố |
+ Vàng | Trung Phi, các cao nguyên Nam Phi |
+ Kim cương | Các cao nguyên Nam Phi |
+ Crôm | Các cao nguyên Nam Phi |
+ Uranium | Các cao nguyên Nam Phi |
+ Đồng, chì | Các cao nguyên Nam Phi |
+ Dầu khí | Đồng bằng ven biển Bắc Phi và Tây Phi |
+ Phốt phát | Các cao nguyên Nam Phi |
- Vàng: Trung Phi, các cao nguyên Nam Phi
- Kim cương: các cao nguyên Nam Phi
- Crôm: các cao nguyên Nam Phi
- Uranium: các cao nguyên Nam Phi
- Đồng, chì: các cao nguyên Nam Phi
- Dầu khí: đồng bằng ven biển Bắc Phi và Tây Phi
- Phốt phát: các cao nguyên Nam Phi
Bạn tham khảo câu 1 https://giaovienvietnam.com/so-sanh-dia-hinh-bac-mi-va-nam-mi-day-du-nhat/
Câu 2, TK:
* Đặc điểm công nghiệp Bắc Mĩ:
- Phát triển cao hàng đầu thế giới, đặc biệt là Hoa Kì và Canađa.
- Công nghiệp chế biến giữ vai trò chủ đạo.
- Phân bố ven biển Caribê, ven Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
* Trong những năm gần đây các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì bị giảm sút vì:
- Khủng hoảng kinh tế liên tiếp 1970- 1973, 1980 – 1982.
- Sức cạnh tranh kém hiệu quả với một số nước trên thế giới, với một số ngành CN khai thác, đặc biệt ngành công nghệ cao.
* Một số sản phẩm công nghiệp quan trọng của Bắc Mĩ: máy bay Bôing, tàu vũ trụ con thoi, máy tính,giấy, dầu khí . .
- Về sản phẩm nông nghiệp: lúa mì(canada), ngô(phaios nam Hoa Kỳ),
Đặc điểm | Sinh sản vô tính
| Sính sản hữu tính |
Giao tử tham gia sinh sản | Không có. | Giao tử đực và giao tử cái. |
Cơ quan sinh sản | Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng (rễ, thân, lá). | Hoa. |
Đặc điểm cây con hình thành | Cây con sinh ra giống nhau và giống cây ban đầu. | Tạo ra những cây con mới đa dạng, kết hợp được các đặc tính tốt của cây bố và mẹ. |
Ví dụ | Đoạn thân, củ của cây khoai lang cho cây mới. | Hạt của cây mướp mọc lên cây mướp mới. |
Các khoáng sản chính của châu Phi:
-dầu mỏ
-khí đốt
-sắt
-man - gan
-crôm
-mi –ken
-cô – ban
-đồng
-kim cương
-vàng
-chì
-uảnium
-phốt phát
Chúng phân bố chủ yếu ở phía nam và phía bắc
ban ơi mình có chỗ viết sai câu đúng là đây nhé!
Các khoáng sản chính của châu Phi:
-dầu mỏ
-khí đốt
-sắt
-man - gan
-crôm
-mi –ken
-cô – ban
-đồng
-kim cương
-vàng
-chì
-uranium
-phốt phát
Chúng phân bố chủ yếu ở phía nam và phía bắc
phân bố ( quốc gia, khu vực)
Cây công nghiệp
- Ca cao
- Cà phê
- Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê.
- Phía Tây, phía Đông châu Phi
Cây lương thực
- Lúa mì
- Ngô
- Phía Bắc, phía Nam châu Phi, Cộng Hoà Nam Phi
- Phía Nam, phía Bắc, ven biển
Cây ăn quả
- Nho
- Cam, chanh
Chăn nuôi
- Bò
- Cừu, dê
- Đông Phi, Đông Nam