so sánh ưu và nhược điểm của vật liệu kim loại và phi kim loại
bạn ơi giúp mình nha, mai bọn mình học rồi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
so sánh ưu điểm và nhược điểm ,ứng dụng của vật liệu kim loại và phi kim loại
1. Kim loại dẫn điện tốt; phi kim dẫn điện kém hoặc không dẫn điện;2. Kim loại dễ gia công như dát mỏng, kéo sợi dài còn phi kim thì rất khó hoặc không được;3. Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn phi kim, thậm chí nhiều phi kim là chất cách nhiệt;4. Đại bộ phận kim loại nặng hơn phi kim;
Phi kim loại:
- Đặc tính:
+ Dễ gia công không bị oxi hóa, ít bị mài mòn
+ Khả năng dẫn điện, dẫn điện kém
Gồm:
a. Chất dẻo:
-Hay còn gọi là nhựa pôilime
- Là sản phầm được tổng hợp từ chất hữu cơ, cao phân tử, than đá, dầu mỏ
có 2 loại:
-Chất dẻo nhiệt:
+ Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ dẻo, có khả năng chế biến lại
Ứng dụng: Dùng trong sản xuất các vật dụng gia đình như: áo mưa, dép can...
- Chất dẻo rắn:
+ Hóa rắn ngay sau khi bị ép dưới áp suất, nhiệt độ. Chịu nhiệt cao, có độ bền, nhẹ
+Ứng dụng: dùng trong chế tạo các chi tiết máy: bánh răng, ổ đỡ vỏ bút máy
b. Cao su
- Là vật liệu dẻo, có khả năng đàn hồi, khả năng giảm chấn động tốt, cách điện và các âm. Gồm cao su tự nhiên và cao su nhân tạo.
- Ứng dụng: dùng làm săm lốp, đai truyền, vòng đệm, sản phẩm cách điện
* Chất dẻo :
- Ưu điểm : khối lượng riêng nhỏ , độ bền hóa học , cách điện , cách âm tốt , tính bám dính tốt và đặc điểm là dễ gia công
- Nhược điểm : dẫn điện , dẫn nhiệt cũng như khả năng chịu nhiệt kém và dễ bị lão hóa
* Cao su :
- Ưu điểm : là vật liệu dẻo , đàn hồi , khả năng giảm chấn tốt , cách điện và cách âm tốt
- Nhước điểm : chịu nén kém
* Gỗ :
- Ưu điểm : nhẹ , chắc , vật liệu tự nhiên dễ kiếm , dễ gia công
+ Chịu lực khá tốt
+ Cách điện tốt
- Nhược điểm : cơ tính không đồng nhất , nhiều khuyết tật
+ Dễ bị mục , mối mọt
a)- Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền,…
- Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…
- Tính chất hoá học: Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn,…
- Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,…
b)
1. Kim loại dẫn điện tốt; phi kim dẫn điện kém hoặc không dẫn điện;2. Kim loại dễ gia công như dát mỏng, kéo sợi dài còn phi kim thì rất khó hoặc không được;
3. Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn phi kim, thậm chí nhiều phi kim là chất cách nhiệt;
4. Đại bộ phận kim loại nặng hơn phi kim;
Kim loại dễ bị ăn mòn bởi muối, axít, dễ bị ôxi hóa,... dễ bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường hơn so với phi kim loại ; khối lượng riêng thường lớn hơn phi kim loại, tính cứng cao hơn,...
Kim loại đen: thành phần chủ yếu là Fe và C: gang, thép. Kim loại màu: hầu hêt các kim loại còn lại: đồng, nhôm,... So với gang, thép thì đồng, nhôm kém cứng hơn, dẻo hơn, dễ biến dạng hơn, "nhẹ" hơn, không giòn như gang,...
Mình lấy VD luôn nhá
-tính chất cơ học: Đồng dẻo hơn thép, dùng sợi đồng để quấn mô tơ
-tính chất công nghệ : hàn lốc, hàn xẻng, tính (đúc, hàn)
KL: dễ bị ăn mòn bởi muối, axít, dễ bị ôxi hóa,... dễ bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường hơn so với phi KL; khối lượng riêng thường lớn hơn phi KL, tính cứng cao hơn,...
KL đen: thành phần chủ yếu là Fe và C: gang, thép. KL màu: hầu hêt các KL còn lại: đồng, nhôm,... So với gang, thép thì đồng, nhôm kém cứng hơn, dẻo hơn, dễ biến dạng hơn, "nhẹ" hơn, không giòn như gang,..