K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2016

Từ đồng nghĩa với:

-phi cơ: máy bay, tàu bay,...

-tàu hoả: sẽ lửa, hoả xa,...

-sân bay: phí trường,...

-phi nhân: nương tử, thê tử,...

Mình biết có thế thôi...

11 tháng 11 2016

Đồng nghĩa vs :

Phi cơ : máy bay

Tàu hỏa : xe lửa

Sân bay : phi trường

Phu nhân : nương tử

6 tháng 7 2023

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay

Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu

Có thai: mang bầu, đang mang thai

Sân bay: cảng hàng không, trạm bay

Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo

Ăn: ăn uống, tiêu thụ

Chết: qua đời, mất

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:

phi cơ - máy bay

tàu hỏa - đoàn tàu

có thai - mang bầu

sân bay - cảng hàng không

đứng đầu - dẫn đầu

ăn - ăn uống

chết - qua đời

Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:

có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)

ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)

chết - mất

đứng đầu - lãnh đạo

6 tháng 7 2023

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.

Dịch nghĩa

Phi cơ: máy bay, tàu bay

Tàu hỏa: xe lửa, hỏa xa

Mẫu hậu: mẹ 

Phu nhân: vợ , quý bà, bà chủ

Phu quân: chồng, cách gọi chồng cũ

Đặt câu

-Chiếc máy bay của giặc đang dần bay vào lãnh thổ nước ta

-Em tôi có cái mô hình xe lửa nhỏ xíu trông rất đáng yêu

-Mẹ tôi là một người phụ nữ tuyệt vời

-Đó là một quý bà trông hết sức thanh lịch

-Trong hôn nhân trách nhiệm của người chồng là không thể thiếu

Xếp các từ sau vào từng cặp từ đồng nghĩa- Phụ nữ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà. Trẻ con, phu quân, vợM: phu thê/ vợ...
Đọc tiếp

Xếp các từ sau vào từng cặp từ đồng nghĩa

- Phụ nữ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà. Trẻ con, phu quân, vợ

M: phu thê/ vợ chồng.......................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................

- Máy bay, trực thăng, xe lửa, tàu hỏa, phi cơ( máy bay )lên thẳng, vùng trời, hải phận, vùng biển, không quân, hải cẩu, chó biển, ven biển, duyên hải

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4
26 tháng 10 2017

Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :

Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con 

Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân 

26 tháng 10 2017

phụ mẫu cha mẹ

11 tháng 9 2016

________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________

1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt

2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.

_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________

1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng

2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau

3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng

4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.

11 tháng 9 2016

từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]

 từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][,  nhỏ bé, bé bỏng,  loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát  mênh mông]

30 tháng 10 2021

Nhóm các từ đồng nghĩa là: 

- Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa

- Máy bay, tàu bay

- Ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

- Phi cơ

13 tháng 11 2022

.

18 tháng 11 2021

chết-hi sinh

tàu hỏa-xe lửa

bao la-mênh mông

nhỏ bé-bé bỏng

may bay-phi cơ

ăn xơi-ngốn

quy tiên- loắt choắt

( ko chắc)

18 tháng 11 2021

Các từ đồng nghĩa :

- chết, hi sinh, quy tiên

- tàu hỏa, xe lửa

- máy bay, phi cơ

- ăn, xơi, ngốn

- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt

- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông

Ko bt có đúng ko

20 tháng 8 2023

Nhóm 1 : chết, hi sinh, quy tiên

Nhóm 2 :xe hỏa, tàu hỏa, máy bay, xe lửa, phi cơ, tàu bay

Nhóm 3 : rộng, rộng rãi, vùng trời, không phận, hải phận, vùng biển, bé, bát ngát, nhỏ, bao la, mênh mông.

Nhóm 4 : ăn, xơi, ngốn

Nhóm 5 : xinh, kháu khỉnh, đẹp, loắt choắt

Nhóm 6 : vui vẻ, phấn khởi

Nhóm 7 : đàn bà, phụ nữ 

8 tháng 11 2017

Từ đồng nghĩa với:

-phi cơ: máy bay, tàu bay,...

-tàu hoả: xe lửa, hoả xa,...

-sân bay: phí trường,...

-phu nhân: nương tử, thê tử,...

- ngoại quốc: nước ngoài,...

-phụ nữ: đàn bà,...

25 tháng 5 2018

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.