Câu 1. Đông Nam Á đất liền và hải đảo chủ yếu thuộc môi trường
A. nhiệt đới. B. nhiệt đới gió mùa.
C. xích đạo. D. cận nhiệt gió mùa.
Câu 2. Con sông lớn nhất của Đông Nam Á là
A. Xa-lu-en. B. Mê-nam. C. I-ra-oa-đi. D.Mê Công.
Câu 3. Đông Nam Á đất liền nằm trên bán đảo
A. Trung Ấn. B. Ấn Độ. C. Đông Dương. D. A-ráp.
Câu 4. Nông sản xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Á là
A. cây ăn quả cận nhiệt. B. lúa gạo.
C. lúa mì. D.cây hoa màu.
Câu 5. Cơ cấu nền kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng
A.tăng tỉ trọng công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, công nghiệp và tăng tỉ trọng dịch vụ.
Câu 6. Thủ đô của Cam-pu-chia là
A. Viêng Chăn. B. Phnôm-pênh.
C. Băng Cốc. D. Ma-ni-la.
Câu 7. Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. 9. B. 10 C. 11. D. 12.
Câu 8. Loại cây trồng phổ biến nhất ở các nước Đông Nam Á là
A. lúa mì. B. lúa gạo. C. ngô. D. khoai lang.
Câu 9.Quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không giáp biển là
A. Lào. B.Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D.Mi-an-ma.
Câu 10. Tên viết tắt của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là
A. A SEM. B. ASEAN.C. A PEC. D. EEC.
Câu 11. Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN năm nào?
A. 1994. B.1995. C. 1996. D. 1997.
Câu 12. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm nào?
A. 1965. B.1966. C. 1967. D. 1968.
Câu 13. Thủ đô của Lào là
A. Viêng Chăn. B. Phnôm-pênh. C. Băng Cốc. D. Ma-ni-la.
Câu 14. Quốc gia nào thuộc phần Đông Nam Á hải đảo?
A. Việt Nam. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. Bru-nây.
Câu 15. Quốc gia nào thuộc phần Đông Nam Á đất liền?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Thái Lan. D. Bru-nây.
Câu 16. Quốc gia nàocó lãnh thổ thuộc cả Đông Nam Á đất liền và hải đảo?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan. D. Bru-nây.
Câu 17. Dạng địa hình chủ yếu của Cam-pu-chia là
A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. núi. D. đồi.
Câu 18. Dạng địa hình chủ yếu của Lào là
A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. núi. D. đồi.