Lập các phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ nguyên tử, phân tử
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(4Cr+3O_2\rightarrow2Cr_2O_3\)
Số nguyên tử \(Cr\): số phân tử \(O_2\): số phân tử \(Cr_2O_3\) = \(4:3:2\)
a. 2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
Số nguyên tử Al : Số phân tử Cl2 : Số phân tử AlCl3 = 2:3:2
b. Fe3O4 + 2C \(\rightarrow\) 3Fe + 2CO2
Số phân tử Fe3O4 : Số nguyên tử C : Số nguyên tử Fe : Số phân tử CO2 = 1 :2:3:2
c. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O
Số phân tử Fe(OH)3 : Số phân tử H2SO4 : Số phân tử Fe2(SO4)3 : Số phân tử H2O = 2:3:1:6
Fe + Cl2--->FeCl3
2Fe+3Cl2--->2FeCl3
Tỉ lệ Fe : Cl : FeCl= 2:3:2
a. Số nguyên tử Al, số phân tử O2 , số phân tử AL2O3
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử NaOH : số phân tử H2SO4 : số phân tử Na2SO4 : số phân tử H2O = 2 : 1 : 1 : 2
a,Theo quy tắc hóa trị thì 3.x=2.y
=> x=2;y=3
b,PTHH: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ của Al:Cu = 2:3
Tỉ lệ của CuSO4:Al2(SO4)3 = 3:1
8. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
Tỉ lệ 2 : 2 : 3
9. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1
12. 4P + 5O2 → 2P2O5
Tỉ lệ 4 : 5 : 2
13. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Tỉ lệ 1 : 3 : 2
14. 2NaOH + H2SO4 + → Na2SO4 + H2O
Tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1
16. 2Fe + Cl2 → 2FeCl
Tỉ lệ 2 : 1 : 2
17. 2FeO + 4HCl → 2FeCl2 + 2H2
Tỉ lệ 2 : 4 : 2 : 2
18. 2Cu + O2 → 2CuO
Tỉ lệ 2 : 1 : 2
19. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
20. 3AgNO3 + AlCO3 → 3AgCl + Al(NO3)3
Tỉ lệ 3 : 1 : 3 : 1