The world "however" in line: "However, some people putin a lot of salt and butter orange vegatable oil on it." closely means......
A. And B. If C. So D. But
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I wanted to see the film…………………..feeling sleepy
a. although b. but c. in spite of d. spite
2. It is a horror film. …………………….., it is a good film.
a. Although b. However c. And d. So
3. She sings very well…………………..she is very fat
a. however b. but c. in spite of d. and
4. He drove a car to home………………………his headache.
a. although b. and c. in spite of d. so
5. ………………………being young, he is an excellent manager
a. Although b. But c. In spite of d. Spite
6. ………………they spent a lot of money on the film, it wasn’t a big success.
a. However b. Nevertheless c. When d. Although
7. Last night, I didn’t go to the bed early…………………being very tired.
a. despite of b. although c. in spite of d. because of
8. Not many people went to see the film; …………….., it received good reviews from cris.
a. however b. but c. despite d. because of
9. ……………….difficulties, the firemen managed to save many people who were caught in the fire.
a. although b. despite c. however d. nevertheless
10…………………he got top marks at high school, he never went to university.
a. although b. despite c. however d. nevertheless
11. She failed the test………………..she studied hard.
a. although b. despite c. however d. nevertheless
12. Everyone thought she would accept the offer…………………….. , she turned it down.
a. although b. despite c. however d. in spite of
Đáp án A
A. quality: chất lượng
B. condition: điều kiện, quy định
C. situation: hoàn cảnh, vị thế
D. characteristics: đặc điểm
Hai từ “quanlity” và “quantity” thường đi cùng nhau vì đây là 2 tiêu chí phổ biến đánh giá một vật thể, sản phẩm nào đó.
Both industrial nations and less-developed countries are worried about the (47)______ and quantity of water in the world. => Cả các nước công nghiệp và các nước kém phát triển đều lo lắng về chất lượng và số lượng nước trên thế giới
A
A. quality: chất lượng
B. condition: điều kiện, quy định
C. situation: hoàn cảnh, vị thế
D. characteristics: đặc điểm
Hai từ “quanlity” và “quantity” thường đi cùng nhau vì đây là 2 tiêu chí phổ biến đánh giá một vật thể, sản phẩm nào đó.
Both industrial nations and less-developed countries are worried about the (45)______ and quantity of water in the world. => Cả các nước công nghiệp và các nước kém phát triển đều lo lắng về chất lượng và số lượng nước trên thế giới.
=> Chọn A
Đáp án A
A. population: dân số, dân cư
B. men: những người đàn ông
C. women: những người phụ nữ
D. people: con người
Water is not always distributed where the large (50)______ centers are. => Nước không phải lúc nào cũng được phân phối đến nơi có các trung tâm dân cư lớn
A. in: trong, tại, ở
B. without: không có, khỏi
C. for: cho, bởi vì
D. with: cùng với
Dựa vào bối cảnh câu, chọn từ “without” là hợp lý nhất.
People can live only a few days (46)_____ it. Yet nearly 25 million people die each year because of it. => Mọi người chỉ có thể sống được vài ngày nếu không có nó. Tuy nhiên, gần 25 triệu người chết vì thiếu nước mỗi năm.
Đáp án D
A. gets: có được, lấy được
B. arrives: đi đến
C. goes: đi đến, trôi qua
D. comes: đi tới
come from= to be caused by something: đến từ, tạo thành từ ...
Most of the water we use (48)_____ from rivers, lakes, and the atmosphere. Less than one percent of the Earth's water is usable, and we use it over and over again. => Hầu hết nước mà chúng ta sử dụng đều có nguồn gốc từ sông, hồ và bầu khí quyển. Ít hơn một phần trăm nước của Trái Đất có thể sử dụng được, và chúng ta dùng đi dùng lại nó.
C
A. facts: thực tế, sự thật
B. things: vật, cái, thứ
C. problems: vấn đề
D. cases: hoàn cảnh
One of the (47) ______ about water is distribution. Water is not always distributed where the large (48) ______ centers are. => Một trong những vấn đề về nước là sự phân bố. Nước không phải lúc nào cũng được phân phối đến nơi có các trung tâm dân cư lớn.
=> Chọn C
Đáp án C
A. facts: thực tế, sự thật
B. things: vật, cái, thứ
C. problems: vấn đề
D. cases: hoàn cảnh
One of the (48) ______ about water is distribution. Water is not always distributed where the large (49) ______ centers are. => Một trong những vấn đề về nước là sự phân bố. Nước không phải lúc nào cũng được phân phối đến nơi có các trung tâm dân cư lớn.
The world "however" in line: "However, some people putin a lot of salt and butter orange vegatable oil on it." closely means......
A. And B. If C. So D. But
The world "however" in line: "However, some people putin a lot of salt and butter orange vegatable oil on it." closely means......
A. And B. If C. So D. But