Số nào có căn bậc hai là:
a)\(\sqrt{5}\)
b)1,5
c) -0,1
d) -\(\sqrt{9}\)?
ghi cách lm rõ ra giùm mk nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(x^2=5\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=\sqrt{5}\approx2,236\\x=-\sqrt{5}\approx-2,236\end{array}\right.\)
b)Sai đề
c) \(x^2=2,5\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=\sqrt{2,5}\approx1,581\\x=-\sqrt{5}\approx-1,581\end{array}\right.\)
d) \(x^2=\sqrt{5}\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=\sqrt{\sqrt{5}}\approx1,495\\x=-\sqrt{\sqrt{5}}\approx-1,495\end{array}\right.\)
Bài 1: A,B
Bài 2:
a) \(x\in\left\{\sqrt{5};-\sqrt{5}\right\}\)
b) \(x\in\left\{\sqrt{2.5};-\sqrt{2.5}\right\}\)
c) \(x\in\left\{\sqrt[4]{5};-\sqrt[4]{5}\right\}\)
a) \(\sqrt {15} \) đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm
\(\sqrt {27,6} \) đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu
\(\sqrt {0,82} \) đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai
b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: \(\sqrt {39} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{9}{{11}}} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{{89}}{{27}}} \)
d)
Lê Nguyên Hạo d) s bn