Neu các từ loại và các cụm từ mà em đã học. Mỗi loại cho 2 ví dụ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Danh từ : nhà ; đèn ;...
- Động từ : làm ; vẽ ;...
- Tính từ : đẹp ; xấu ; ....
- Phó từ : đã ; sẽ ; đang ;.....
- Chỉ từ : này , nọ , ...
- Số từ : một ; hai ;...
- Lượng từ : tất cả ; tất ;...
- Cụm danh từ : một túp lều nát ; con cá vàng đẹp ;....
- Cụm động từ : đùa nghịch ở sau nhà ; vui chơi ở trong sân ;...
- Cụm tính từ : lấp loáng trong gió ; lóng lánh nhưng hạt sương ;...
- Danh từ : nhà cửa , cây cối ,...
- Động từ : Đá , chạy,...
- Tính từ :Xinh ,vàng ,..
- Phó từ :sẽ , đã ,...
- Chỉ từ: đó , nọ ,...
- Lượng từ: tất cả , tất ,...
- Số từ :ba , hai , ...
- Cụm danh từ:Một căn nhà nhỏ , cái cây trơ trụi ,....
- Cụng động từ :Làm nương trên đồi , đùa nghịch trong vườn,...
- Cụm tính từ :Vàng màu lúa chín , mong manh từng cơn gió , ...
Những biện pháp tu từ đã học
- Biện pháp so sánh
- biện pháp ẩn dụ
- Biện pháp hoán dụ
- Biện pháp nhân hóa
- Biện pháp điệp ngữ
- Biện pháp nói giảm - nói tránh
- Biện pháp nói quá
- Biện pháp liệt kê
- Biện pháp chơi chữ
Những phương thức biểu đạt mà em biết: tự sự; miêu tả; biểu cảm; thuyết minh; nghị luận; hành chính - công vụ.
Các loại từ : danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ, số từ, lượng từ, trạng từ
Các loại cụm từ: cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
Các loại câu: Câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu kể
Tham khảo:
-Phó từ là những từ chuyên đứng trước danh từ hoặc tính từ, dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc tính từ .
- Phó từ có 2 loại:
* Phó từ đứng trước danh từ, tính từ:
vd: chưa xong, rất ngon, sắp mưa,...
- Mẹ tớ nấu ăn rất ngon.
* Phó từ đứng sau động từ, tính từ:
vd: đẹp quá, đứng lên, mặn lắm,...
- Cô giáo bảo mình đứng lên trả bài.
#tk:
Định nghĩa chính xác nhất được biên soạn trong Sách giáo khoa lớp 6 đã nói về phó từ: gồm các từ ngữ thường đi kèm với các trạng từ, động từ, tính từ với mục đích bổ sung nghĩa cho các trạng từ, động từ và tính từ trong câu.
VD:
– Các phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ như: đã, từng, đang, chưa…
– Các phó từ bổ sung ý nghĩa cho tính từ như: rất, lắm, hơi, khá…
1. I love fish and chips.
(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)
2. I (quite/really like) chicken salad.
(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)
3. I don’t mind pasta.
(Tôi không ngại mì ống.)
4. I really don’t like many school meals.
(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)
5. I hate chicken.
(Tôi ghét thịt gà.)
ngu
câm mồm