Giúp mình :
Tìm những từ tiếng anh khó đọc nhất , dài nhất :
Chú ý là từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
one /wʌn/ .n số 1 two /tu:/ .n số 2 three /θri:/ .n số 3 four /fɔ:/ .n số 4 five /faiv/ .n số 5 six /siks/ .n số 6 seven /'sevn/ .n số 7 eight /eit/ .n số 8 night /nait/ .n số 9 ten /ten/ .n số 10 eleven /i'levn/ .n số 11 twelve /twelv/ .n số 12 thirteen /'θə:'ti:n/ .n số 13 fifteen /'fif'ti:n/ .n số 15 twenty /'twenti/ .n số 20 thirty /'θə:ti/ .n số 30 fifty /'fifti/ .n số 50 hundred /'hʌndrəd/ .n số một trăm |
(Bảng cách đọc và viết một vài số đếm trong tiếng anh từ 0 - 100)
Cách đọc và viết số đếm trong tiếng anh
Số đếm từ 1 đến 10: one – two – three – four – five – six – seven – eight – night – ten.
Số đếm từ 10 – 20: Chú ý các số 11 – eleven, 12 – twelve, 13 thirteen, 15 -fifteen, 20 – twenty.
(Số còn lại = số 1 chữ số tương ứng + een. Ví dụ: 14 – fourteen, 16: sixteen…)
Số đếm từ 21 – 30: 21: twenty – one, 22: twenty – two….
Số đếm từ 31 – 100: 21: thirty – one, 22: thirty – two….
Lưu ý số 12 trong tiếng anh không theo nguyên tắc nào (12 - twelve) cho nên phải thuộc lòng số 12 để tranh bị nhầm l lẫn. Ở hàng 2x trở lên ta sử dụng twenty khác với twelve còn đối với hàng 3x ta chỉ cần bỏ “een” và thêm “ty” vào là được.
Một số lưu ý khác về số đếm trong tiếng anh :
* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục.
Thí dụ:
110 - one hundred and ten
1,250 - one thousand, two hundred and fifty
2,001 - two thousand and one
* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu . (dấu chấm) để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái. Nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , (dấu phẩy)
57,458,302
* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm S khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số.
VD: THREE CARS = 3 chiếc xe hơi (THREE không thêm S )
* Nhưng khi bạn muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, bạn thêm S vào số chỉ số lượng con số
VD: FOUR NINES, 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 SỐ 0
* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, nhớ là bạn phải có OF đằng sau:
TENS OF = hàng chục..
DOZENS OF = hàng tá...
HUNDREDS OF = hàng trăm
THOUSANDS OF = hàng ngàn
MILLIONS OF = hàng triệu
BILLIONS OF = hàng tỷ
Thí dụ: EVERYDAY, MILLIONS OF PEOPLE IN THE WORLD ARE HUNGRY. (Mỗi ngày có hàng triệu người trên thế giới bị đói)
* Cách đếm số lần:
- ONCE = một lần (có thể nói ONE TIME nhưng không thông dụng bằng ONCE)
- TWICE = hai lần (có thể nói TWO TIMES nhưng không thông dụng bằng TWICE)
- Từ ba lần trở lên, ta phải dùng " Số từ + TIMES" :
+ THREE TIMES = 3 lần
+ FOUR TIMES = 4 lần
- Thí dụ:
+ I HAVE SEEN THAT MOVIE TWICE. = Tôi đã xem phim đó hai lần rồi.
Số thứ tự trong tiếng anh
1st first 2nd second 3rd third 4th fourth 5th fifth 6th sixth 7th seventh 8th eighth 9th ninth 10th tenth 11th eleventh 12th twelfth 13th thirteenth 14th fourteenth 15th fifteenth 16th sixteenth 17th seventeenth 18th eighteenth 19th nineteenth 20th twentieth 21st twenty-first 22nd twenty-second 23rd twenty-third 24th twenty-fourth 25th twenty-fifth 26th twenty-sixth 27th twenty-seventh 28th twenty-eighth 29th twenty-ninth 30th thirtieth 31st thirty-first 40th fortieth 50th fiftieth 60th sixtieth 70th seventieth 80th eightieth 90th ninetieth 100th one hundredth 1,000th one thousandth 1,000,000 th one millionth |
( Bảng viết số thứ tự trong tiếng anh )
( Bảng số thứ tự trong tiếng anh từ 1 - 10 )
Cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng anh:
Để biết được cách viết số thứ tự trong tiếng anh ta phải nắm rõ nguyên tắc đọc và viết số đếm trong tiếng anh trước sau đó ta sử dụng một số nguyên tắc sau để chuyển từ số đếm sang số thứ tự trong tiếng anh :
* Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH
-VD: four --> fourth, eleven --> eleventh
Twenty-->twentieth
Ngoại lệ:
- one - first
- two - second
- three - third
- five - fifth
- eight - eighth
- nine - ninth
- twelve - twelfth
* Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.
VD:
- 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
- 421st = four hundred and twenty-first
* Khi muốn viết số ra chữ số ( viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3
VD:
- first = 1st
- second = 2nd
- third = 3rd
- fourth = 4th
- twenty-sixth = 26th
- hundred and first = 101st
* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.
VD:
- Viết : Charles II - Đọc: Charles the Second
- Viết: Edward VI - Đọc: Edward the Sixth
- Viết: Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth
Trên đây là tổng hợp một số nguyên tắc đọc và viết số đếm và số thứ tự trong tiếng anh cho những người nhập môn. Hãy cố gắng thực hành nhiều để nắm vững nhé. Chúc mọi người học tốt.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè khi ve vừa ngủ và những đêm đông khi cơn giông vừa tắt.
Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
Top 10 những từ Tiếng Anh dài nhất thế giới:
10. Honorificabilitudinitatibus
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”. Nó là một trong những lâu nhất trong ngôn ngữ Tiếng Anh mà cứ một phụ âm lại xen lẽ với một nguyên âm.
9. Antidisestablishmentarianism
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài phát biểu của mình.
8. Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
7. Pseudopseudohypoparathyroidism
Từ này gồm 30 ký tự này là một loại bệnh do rối loạn gien di truyền, nguyên nhân gây ra bởi sự thiếu hụt canxi.
6. Supercalifragilisticexpialidocious
Từ này gồm 34 ký tự, được nhắc đến trong vở nhạc kịch Mary Poppins bởi nhà soạn nhạc Richard và Robert Sherman. Robert B. Sherman, tác giả ca khúc Supercalifragilisticexpialidocious trong phim Mary Poppins (1964) và nhiều nhạc phẩm kinh điển trong phim hoạt hình Disney.Từ này mang nghĩa là “tốt” hoặc nó có thể thay thế cho mọi từ khác nếu bạn quên từ mình định nói, thì người khác vẫn sẽ hiểu bạn định nói gì.
5. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”
4. Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic
Từ này gồm 52 ký tự. Tiến sĩ Edward Strother đã sử dụng nó để mô tả vùng biển Bath của Anh.
3. Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelito-katakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoio-siraiobaphetraganopterygon
Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
2. Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự: Methionylglutaminylarginyltyrosylglutamylserylleucylphenyl-
alanylalanylglutaminylleucyllysylglutamylarginyllysylglutamyl-
glycylalanylphenylalanylvalylprolylphenylalanylvalylthreonyl-
leucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylglutamylglutaminyl-
serylleucyllysylisoleucylaspartylthreonylleucylisoleucylglutamy-
lalanylglycylalanylaspartylalanylleucylglutamylleucylglycylisoleucyl-
prolylphenylalanylserylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylproly-
lthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylalanylthreonylleucylarginy-
lalanylphenylalanylalanylalanylglycylvalylthreonylprolylalanyl-
glutaminylcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucylalany-
lleucylisoleucylarginylglutaminyllysylhistidylprolylthreonylisoleucyl-
prolylisoleucylglycylleucylleucylmethionyltyrosylalanylasparaginy-
lleucylvalylphenylalanylasparaginyllysylglycylisoleucylaspartyl-glutamylphenylalanyltyrosylalanylglutaminylcysteinylglutamylly-sylvalylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalanylaspartylvalyl-prolylvalylglutaminylglutamylserylalanylprolylphenylalanylarginyl-glutaminylalanylalanylleucylarginylhistidylasparaginylvalylalanyl-prolylisoleucylphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalanyl-aspartylaspartylaspartylleucylleucylarginylglutaminylisoleucylalanyl-seryltyrosylglycylarginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucylleucylseryl-arginylalanylglycylvalylthreonylglycylalanylglutamylasparaginyl-arginylalanylalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidylleucylvalyl-alanyllysylleucyllysylglutamyltyrosylasparaginylalanylalanylprolyl-prolylleucylglutaminylglycylphenylalanylglycylisoleucylserylalanyl-prolylaspartylglutaminylvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalanyl-glycylalanylalanylglycylalanylisoleucylserylglycylserylalanylisoleucyl-valyllysylisoleucylisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionylleucylalanylalanyl-leucyllysylvalylphenylalanylvalylglutaminylprolylmethionyllysylalanyl-alanylthreonylarginylserine
Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme
1. Titin’s Chemical Name
Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.