They _______ (wait) for a bus.
Biển đổi từ trong ngoặc điền vào ô trống
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
- (xâu, sâu) : sâu bọ, xâu kim
- (sắn, xắn) : củ sắn, xắn tay áo
- (xinh, sinh) : sinh sống, xinh đẹp
- (sát, xát) : xát gạo, sát bên cạnh.
b)
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big ................... in her bedroom ( 3 câu này mình ko có bảng thì không làm được )
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)...are watching.................TV now
2,Ha(not do)......isn't doing.......... Homework now
3,They(live) .........live........ in town house
4,He(not,play)..........isn't playing........a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ...watches...............TV everyday
Em chọn và điền vào chỗ trống theo thứ tự sau:
...giàu nghị lực...không nản chí...quyết tâm của em...thiếu kiên nhẫn...càng quyết chí...đạt nguyện vọng.
Em chọn và điền vào chỗ trống theo thứ tự sau:
...giàu nghị lực...không nản chí...quyết tâm của em...thiếu kiên nhẫn...càng quyết chí...đạt nguyện vọng.
1 had
2 behaved
3 had
4 were
5 lived
6 weren't
7 didn't talk
8 didn't have to
9 could
10 earned
1,had
2,behaved
3,had
4,was
5,lived
6,wasn't
7,didn't talk
8,didn't have
9,could
10,earned
a) Hiền như Bụt
Hiền như đất
b) Lành như Bụt
Lành như Đất
c) Dữ như Cọp
d) Thương nhau như chị em ruột
a) Hiền như Bụt
Hiền như đất
b) Lành như Bụt
Lành như Đất
c) Dữ như Cọp
d) Thương nhau như chị em ruột
2. Chọn các từ thích hợp ở trong ngoặc để điền vào chỗ trống : (phong cảnh, quang cảnh, thắng cảnh)
a/ Qua ô cửa sổ toa tàu phong cảnh núi non hiện ra thật hùng vĩ trước mắt tôi.
b/ Quang cảnh ở Thành phố Hồ Chí Minh vào buổi sáng sớm thật đông vui, thật nhộn nhịp.
c/ Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh của nước ta.
They are waitting for a bus.
are waiting