Bài 1 hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ ghi rõ phản ứng điều kiện nếu có 1. S+H2
2. So2+H2o+Br2
3. H2s+o2(dư)
4. Cu+H2so4 đặc
5. Fe+Hcl
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
S + O2 -> (t°) SO2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
SO3 + H2O -> H2SO4
1. 2C2H2 + 5O2 --to-> 4CO2 + 2H2O
2. S + O2 -to--> SO2
3. 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
4.SO3 + H2O ---> H2SO4
5. FeS2 + ?---> SO2 + H2O ( sai đề )
6. Na2O + H2O ---> 2NaOH
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}H_2O\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(H_2+CuO\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
1) CaO + H2O --> Ca(OH)2
2) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
3) 4K + O2 --to--> 2K2O
4) C + O2 --to--> CO2
5) SO2 + H2O --> H2SO3
6) Na2O + H2O --> 2NaOH
7) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
8) BaO + H2O --> Ba(OH)2
9) Ca + 2H2O --> Ca(OH)2 + H2
10) SO3 + H2O --> H2SO4
11) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
12) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
2 KClO 3 → t o 2 KCl + 3 O 2 2 O 2 + 3 Fe → t o Fe 3 O 4 Fe 3 O 4 + 4 H 2 → 3 Fe + 4 H 2 O Fe + 2 HCl → FeCl 2 + H 2 ↑
2KClO3 -t--> 2KCl + 3O2
2O2 + 3Fe -t-> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 -t--> 3Fe + 4H2O
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b)
2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 2H2 -t-> 2H2O
H2O -đp-> 2H2 + O2
H2 + CuO -t--> Cu + H2O
Câu 1 :
\(a.Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{t^0}}FeCl_3\)
\(b.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(c.2H_2S+3O_{2\left(dư\right)}\underrightarrow{^{t^0}}2H_2O+2SO_2\)
\(d.2FeS+10H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2\left(SO_4\right)_3+9SO_2+10H_2O\)
Câu 2 :
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là Na2S
Cho dung dịch Bari clorua vào mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là MgSO4
\(BaCl_2 +MgSO_4 \to BaSO_4 + MgCl_2\)
- mẫu thử nào không hiện tượng gì là KCl
a) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+4Na>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
NaOH+HCl->NaCl+H2O
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Fe->FeSO4+H2
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
2KClO3-to>2KCl+3O2
5O2+4P-to>2P2O5
P2O5+3H2O->2H3PO4
2H3PO4+3Al->3AlPO4+3H2
H2+CuO-to>Cu+H2O
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
\(H_2+S\xrightarrow[]{t^o}H_2S\)
\(SO_2+2H_2O+Br_2\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
\(H_2S+\dfrac{3}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2+H_2O\)
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)