Bài tập sắp xếp từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Cách sắp xếp phần thân bài của văn bản tùy thuộc vào chủ đề.
- Có những bài sắp xếp theo trình tự thời gian, không gian, kết hợp với thời gian và không gian hoặc cho sự phát triển của sự việc theo một mạch suy luận, phù hợp với sự triển khai chủ đề và tiếp nhận của người đọc.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
sort(a+1,a+n+1);
for (i=n; i>=1; i--) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
program SapXepMang;
var
N, i, j, temp: integer;
arr: array of integer;
begin
write('Nhap N: ');
readln(N);
SetLength(arr, N);
for i := 0 to N - 1 do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i + 1, ': ');
readln(arr[i]);
end;
for i := 0 to N - 2 do
for j := i + 1 to N - 1 do
if arr[i] < arr[j] then
begin
temp := arr[i];
arr[i] := arr[j];
arr[j] := temp;
end;
writeln('Mang da sap xep theo thu tu giam dan: ');
for i := 0 to N - 1 do
write(arr[i], ' ');
readln;
end.
/S/:books,points,laughs,hrlps, cooks,snacks,streets,books(2 từ),develops,laughs(2 từ),streets(2 từ),books(3 từ),lifts,rocks,suggests
/IZ/:dishes,houses,coaches
/Z/:proofs,days,finds,neighbors,friends,relatives,photographs,follows,titles,writers,phones, makes,cities,(s)atellites,series,worker,takes,volumes,phones(2 từ),makes(2 từ),proofs(2 từ),regions,,involves,believes,steals,chores.
Good luck tiểu thư họ nguyễn
Refer:
Bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân (Có đáp án)
Nắm Ngay Bài Tập Sắp Xếp Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh - Đáp án Chi Tiết - IELTS Cấp Tốc
1. Sarah/ I / keeps / think / flu / sneezing / because / she / has / the/ .
=>I think Sarah has flu because she keeps sneezing.
2. not/ get/ drinks/ he/ though/ throat/ drinks/ lots/ cold/ sore/ soft/ He/ does/ a/ of
=>He does not get a sore throat though he drinks lots of cold soft drinks.
3. has/ neighbourhood/ Sarah/ she/ healthy/ hates/ polluted/ lifestyle/ a/ and
=>Sarah has a healthy lifestyle and she hates polluted neighbourhoods.
4. your/ with/ will/ appointment/ you/ doctor/ When/ make/ an/?
=>When will you make an appointment with your doctor?
5. toothache/ you/ Too/ cause/ or/ many/ stomache/ sweets/ may/ a/ a.
=>Too many sweets may cause you a toothache or a stomache
a,Ở bài tập 2, sự việc được sắp xếp theo trình tự không gian. Trong khi đó ở bài tập 1, sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian.
b,
Theo cách kể 1
- Từ ngữ mở đầu đoạn 1: Trước hết
- Từ ngữ mở đầu đoạn 2: Rời khỏi công xưởng xanh
Theo cách kể 2
- Từ ngữ mở đầu đoạn 1: Mi-tin đến thăm khu vườn kỳ diệu
- Từ ngữ mở đầu đoạn 2: Trong khi Mi-tin đang ở khu vườn kì diệu thì Tin-tin đến thăm công xưởng xanh
Đối với lớp 6 thì Bạn cần phân biệt được đâu là chủ ngữ, động từ, tân ngữ, danh từ, tính từ, ...? để xác định
rồi áp dụng CT tổng quát: S + V + O,
S + tobe + adj(( a/an) adj + N)
từ để hỏi (Who, WHat,...) + trợ động từ (do, does,did)... + S + V + ...?
Đây là CT tổng quát cơ bản thôi nhé