K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2016

là sao

oho

26 tháng 4 2016

Từ từ rồi mik viết cho bạn

20 tháng 2 2017

Tui nghĩ ko ai giải giải đc nên lên google mà dịch

PRÉSENT DE L`INDICATIF - VERBES EN -IR, -OIR, -RE (1)Complétez avec la forme correcteJ`(attendre) ________  mes amis. Est-ce que tu (savoir) ________  où est mon livre ? Vous (venir) ________  à quelle heure ? Nous (faire) ________  du ski chaque hiver. Ils (vouloir) ________  faire une grande fête demain soir. Qu`est-ce que vous (boire) ________ ? Elle ne (pouvoir) ________  pas comprendre. J`(apprendre) ________  ma leçon d`espagnol. Ton ami ne (dire) ________  pas la vérité. Nous...
Đọc tiếp

PRÉSENT DE L`INDICATIF - VERBES EN -IR, -OIR, -RE (1)
Complétez avec la forme correcte
J`(attendre) ________  mes amis. Est-ce que tu (savoir) ________  où est mon livre ? Vous (venir) ________  à quelle heure ? Nous (faire) ________  du ski chaque hiver. Ils (vouloir) ________  faire une grande fête demain soir. Qu`est-ce que vous (boire) ________ ? Elle ne (pouvoir) ________  pas comprendre. J`(apprendre) ________  ma leçon d`espagnol. Ton ami ne (dire) ________  pas la vérité. Nous (devoir) ________  partir à sept heures.
PRÉSENT DE L`INDICATIF - VERBES EN -IR, -OIR, -RE (2)
Complétez avec la forme correcte
Nous n`(entendre) ________  rien. Il (dormir) ________  tout le temps ! Dans ce magasin, ils (vendre) ________  des fleurs. J`(écrire) ________  une lettre à mes parents. Est-ce que tu (mettre) ________  ta chemise blanche ? Céline (courir) ________  très vite. Vous (sortir) ________  ce soir ? Elles ne (connaître) ________  pas la France. Je ne (comprendre) ________  rien ! Il (perdre) ________  tout le temps à ce jeu.
 

1
26 tháng 11 2021

申し訳ありませんが、フランス語については何も知りません。

1 tháng 5 2019

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

otherwise: nếu không unless: trừ phi

supposing: giả sử provided = if: nếu

Tạm dịch: Susan sẽ tốt nghiệp vào tháng 6 nếu cô ấy nộp luận án đúng hạn.

Chọn D 

Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Nào mình cùng cười vui nghe chim Chim líu lo đón ánh mặt trời Dang đôi tay dang đôi tay Chim chim ơi chim chim ơi Ô Ô Ô Ô Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Nào mình cùng cười vui nghe chim Ta nắm tay đón ánh mặt trời Dang đôi...
Đọc tiếp

Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Nào mình cùng cười vui nghe chim Chim líu lo đón ánh mặt trời Dang đôi tay dang đôi tay Chim chim ơi chim chim ơi Ô Ô Ô Ô Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Nào mình cùng cười vui nghe chim Ta nắm tay đón ánh mặt trời Dang đôi chân dang đôi chân Nghiêng hai tay nghiêng hai tay Alouette Alouette Ô Ô Ô Ô Alouette gentille Alouette Alouette gentille Alouette Alouette gentille Alouette Alouette gentille Alouette Je te plumerai la tête Je te plumerai la tête Et la tête et la tête Alouette Alouette Oh Oh Oh Oh Alouette gentille Alouette Alouette Je te plumerai Je te plumerai le bec Je te plumerai le bec Et la bec et la bec Et la tête et la tête Alouette Alouette Oh Oh Oh Oh

Xem thêm tại: http://loicakhuc.com/loi-bai-hat-chu-chim-alouette-hop-ca/pyH.html

1
17 tháng 12 2015

tên bài hát là chủ chim alouet bài này trường mình nhảy dân vũ

. Correct the sentences if necessary. Tick any which are already correct.1. In spite of he revised hard for his exams, he didn’t pass.2. Despite his extended illness, he managed to complete his doctoral dissertation. 3. I can’t accept, but it’s very kind of you to offer all the same.4. Although having a fax machine, he couldn’t send the documents.5. Even though your lack of agreement, you must admit it’s a strong case.6. Mary doesn’t go to school because of her ill.7. Because the husbands are...
Đọc tiếp

. Correct the sentences if necessary. Tick any which are already correct.

1. In spite of he revised hard for his exams, he didn’t pass.

2. Despite his extended illness, he managed to complete his doctoral dissertation

. 3. I can’t accept, but it’s very kind of you to offer all the same.

4. Although having a fax machine, he couldn’t send the documents.

5. Even though your lack of agreement, you must admit it’s a strong case.

6. Mary doesn’t go to school because of her ill.

7. Because the husbands are absent, women go to work in factories.

8. Nick is often punished because he lazy.

9. I read a magazine at the moment.

10. He’s gardening every Sunday morning.

11. She is living in Paris but at the moment she lives in London.

12. Are you watching TV or are you studying?

13. I’m flying to Manchester this Friday.

14. Look! the boy runs across the street!

15. Are you owning a house or a flat?

16. Who is this house belonging to?

17. I am believing that you will get on well with the subject.

18. She speaks English because she comes from England

0
23 tháng 10 2017

Đáp án là B.

Reason: lý do

Purpose: mục đích

Aim: mục tiêu

Proposal: đề xuất

Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]

Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc

12 tháng 9 2016

lên google dịch