Trong câu: Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái, bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng. Có những từ Hán Việt nào? Hãy giải thích nghĩa của các từ Hán Việt trượng, tráng sĩ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Trượng: đơn vị đo bằng 10 thước của Trung Quốc
- Tráng sĩ: người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, làm việc lớn.
Tu han la : trang si , tuong
@Duy
#Minhthaito
Bạn tham khảo nhé
Chi tiết : chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng, oai phong, lẫm liệt .Có ý nghĩa là:
-Để thắng giặc ,ngoài lòng yêu nước ,sức mạnh thì dân toocj ta còn cần đưa cả vũ khí sắc bén(Thành tựu văn hóa kĩ thuật)vào cuộc chiến đấu
-Chi tiết đó còn thể hiện niềm tự hào của dân tộc ta trước sự vượt bậc về công cụ lao động sản xuất,vũ khí (đồ sắt phát triển thay cho đồ đá ,đồ đồng)...
Cụm động từ: vươn vai một cái, biến thành một tráng sĩ, bước lên vỗ vào mông ngựa, hí dài mấy tiếng, nhảy lên mình ngựa.
Các từ Hán Việt: Trượng, tráng sĩ, biến thành.
Giải thích:
-Trượng: Đơn vị đo độ dài bằng 10 thước Trung Quốc cổ ( 0, 33 mét) ở đây hiểu là rất cao.
-Tráng sĩ: Người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.( tráng: Khoẻ mạnh, to lớn, cường tráng. Sĩ: người trí thức thời xưa và những người được tôn trọng nói chung).
Hai từ mượn được dùng ở đây rất phù hợp, tạo nên sắc thái trang trọng cho câu văn.
Những từ Hán Việt: tráng sĩ; trượng.
Nghĩa:
- tráng sĩ: người có chí khí mạnh mẽ
- trượng: đơn vị chiều dài, mười thước của ta là một trượng.