Viết tập hơp A số tự nhiên hông vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
A = { x thuộc N / x < 6 }
Cách 1:
A={ 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 }
Cách 2:
\(0\le A\le10\)
Số phần tử của tập hợp A là:
(10-0):1+1=11 phần tử
Vậy tập hợp A có 11 phần tử
cách 1: A={x\(\in\)N | x\(\le\)10}
cách 2: A={0;1;2;3;4;...;9;10}
tập hợp A có số phần tử là:
(10-0):1+1=10+1=11(phần tử)
1)A={0;1;2;3;4}
A={n/n\(\in\)N;n<5}
2)
6;7;8
a;a+1;a+2
3)
4601;4600;4599
a+2;a+1;a
Bài 1: Vì các số tự nhiên đó không vượt quá 5 nên kể cả số 5
{0;1;2;3;4;5} hoặc {n \(\in\)N / n \(\le\)5}
a) Cách 1 : Liệt kê phần tử
A = {6;8;10;....;28}
Cách 2 : Nêu dấu hiệu đặc trưng :
A = { x\(\in\)N | x chẵn ; 5 < x < 30}
b) M không phải tập hợp con của A
Vì 30 \(\notin\)A mà 30\(\in\)M
1. A= { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
2. A= { x thuộc( kí hiệu )N l x<10 }
3. Tập hợp A có 10 phần tử.
A = ( 0;1;2;3;4;5)
0 1 2 3 4 5
cách 1:
A={x\(\in\)N|x\(\le\)5}
cách 2:
A={0;1;2;3;4;5}
---------------------------------|---|---|---|---|---|------------------------->
0 1 2 2 4 5