1. Matthew: My car was stolen last week.
.........................................................................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D. Cấu trúc “quá... đến nỗi...”: It + be + such + a/an + adj + N+ that + S + V.
VIII/
The boy sitting next to me in the exam told me the answers
My friend Albert, whose car was stolen last week, has decided to buy a motorbike
Carol, who is a vegetarian, enjoyed the meal I cooked for her last week
Đáp án D
whose- Đại từ quan hệ (ĐTQH) chỉ sự sở hữu.
Các đáp án còn lại:
A. whom- ĐTQH chỉ người, đóng chức năng làm tân ngữ.
B. that- ĐTQH chỉ người hoặc vật hoặc cả người và vật, đóng chức năng cả làm chủ ngữ và tân ngữ, chỉ dùng trong MĐQH đã xác định và không đứng sau dấu phẩy.
C. which- ĐTQH chỉ vật, đóng chức năng cả làm chủ ngữ và tân ngữ, khi “which” đứng sau dấu phẩy thì nó thay thế cho cả mệnh đề trước dấu phẩy. Dịch: Đó là người đàn ông có chiếc xe bị đánh cắp vào hôm trước
31. My passport ________ last year while I was on vacation.
A. was stolen B. was being stolen C. had been stolen D. stole
32. Most of the e-mail accounts at our company ________ by a virus last week.
A. have been affected B. were affected
C. affected D. was affected
33. The Minister proposed that the book ________.
A. should be baned B. should be to banned
C. should banned D. should be banned
34. It ________ that supplies of oil and natural gas may be exhausted in under 100 years.
A. is believed B. believes C. be believed D. is believing
35. Your phone ________ off before you enter the exam room.
A. must be to turned B. must turned C. must turn D. must be turned
36. Students ________ to major in the sciences at this university for the past several years.
A. are being encouraged B. have been encouraged
C. was being encouraged D. should be encouraged
37. Their cars ________ while they were in the mall shopping.
A. were being washed B. were washed
C. was being washed D. was washed
38. Many issues ________ at the meeting by the time you arrived.
A. had been raised B. have been raised C. raised D. are raised
39. Many important but rare animal species ________ in the Amazon.
A. is found B. are finding C. are found D. finds
40. Two people ________ to have been killed in the explosion.
A. are reported B. will be reported C. is reported D. was being reported
Choose the best answer
1. This house ( built / is built / was built ) two years ago
2. His car ( was stolen / is stolen / stole ) last week
3. Rice ( is planted / was planted / planted ) in the rice paddy every year
4. My classroom ( was cleaned / cleaned / is cleaned ) every morning
5. English (is learning / is being learned / is learned ) right now
6.These programs ( are watched / arw watching / are being watched ) now
7.The flowers ( were being cut / is cutting / were cutting ) by Mai at 2 PM yesterday
8.The dinner ( was cooking / is cooked / was being cooked ) by my mother when I went home
9. The agreement ( have been signed / has been signed / has signed ) by six countries
10.You ( will tell / will be told / are tokd ) the truth by Mary in some days
A
Bạn tôi Albert đã quyết định mua một chiếc xe máy. Chiếc ô tô của anh đã bị đánh cắp vào tuần trước.
A. Bạn tôi Albert, người đã bị mất cắp xe tuần trước, đã quyết định mua một chiếc xe máy.
B. Bạn của tôi Albert có chiếc xe bị mất cắp tuần trước đã quyết định mua một chiếc xe máy.
C. Người bạn của tôi Albert đã quyết định mua một chiếc xe máy chiếc xe mà đã đánh cắp tuần trước.
D. Người bạn của tôi là Albert đã quyết định mua một chiếc xe máy có chiếc xe ô tô của anh ta bị đánh cắp tuần trước.
Kiến thức: mệnh đề quan hệ
Whose là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu. Whose đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật, thường được ngăn cách bởi dấu phẩy; dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ.
Form: N1, whose N2+ V1, V2: cái N2 của N1 ...
=> Chọn A
Đáp án A
Bạn tôi Albert đã quyết định mua một chiếc xe máy. Chiếc ô tô của anh đã bị đánh cắp vào tuần trước.
A. Bạn tôi Albert, người đã bị mất cắp xe tuần trước, đã quyết định mua một chiếc xe máy.
B. Bạn của tôi Albert có chiếc xe bị mất cắp tuần trước đã quyết định mua một chiếc xe máy.
C. Người bạn của tôi Albert đã quyết định mua một chiếc xe máy chiếc xe mà đã đánh cắp tuần trước.
D. Người bạn của tôi là Albert đã quyết định mua một chiếc xe máy có chiếc xe ô tô của anh ta bị đánh cắp tuần trước.
Kiến thức: mệnh đề quan hệ
Whose là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu. Whose đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật, thường được ngăn cách bởi dấu phẩy; dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ.
Form: N1, whose N2+ V1, V2: cái N2 của N1 ...
1 I said my car had been stolen a few weeks before
2 He said his boss had arrived late the night before
3 We say we had to go there then
4 She said she would go to her village the next week
5 I asked him if I could drive his car
Mathew said that his bike had been stolen the previous week .
Matthew said that his car had been stolen the week before