Các công thức hóa học.Sau đúng hay sai,sửa lại Na(NO3)2 Ca(OH)2 PH3 Fecl4 Na2O3 Cu(OH)3 H3PO4 CO4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cu20 => CuO
CaO2 => CaO
Al(NO3)2 => Al(NO3)3
HS => H2S
FeCl5 => FeCl2 ; FeCl3
Công thức hóa học viết sai :
\(CaO_2\Rightarrow CaO\)
\(Al\left(NO_3\right)_2\Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\)
\(HS\Rightarrow H_2S\)
\(FeCl_5\Rightarrow FeCl_2\)
- Muối:
+ CaCO3: canxi cacbonat
+ Na2SO3: natri sunfit
+ ZnSO4: kẽm sunfat
+ Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
+ Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
+ Na3PO4: natri photphat
+ NaHCO3: natri hidro cacbonat
+ NaH2PO4: natri đihidro photphat
+ KHSO4: kali hidro sunfat
- Oxit axit:
+ CO: cacbon oxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O5: đinito pentoxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentoxit
+ NO: nito oxit
-Oxit bazo:
+ CuO: đồng 2 oxit
+ Na2O: natri oxit
- Axit:
+HCl: axit clohidric
+ H3PO4: axit photphoric
+ H2O: nước
+ HNO3: axit nitric
- Bazo:
+ Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
+ Ca(OH)2: canxi hidroxit
+ Al(OH)3: nhôm hidroxit
+ Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit
Đúng: CaO, H3PO4, AlCl3
Sai:
Al2O3 --> Al2O3
Cu2O2 --> CuO
Mg2Cl --> MgCl2
Zn(OH)4 --> Zn(OH)2
Các công thức viết sai -> Sửa lại
Na(OH)2 -> NaOH
Mg2O2 -> MgO
H3SO4 -> H2SO4
Ca2O -> CaO
HO2 -> H2O
AlOH3 -> Al(OH)3
CTHH viết sai:
- NaO2: Na2O
- MgNO3: Mg(NO3)2
- ZnO2: ZnO
- KSO4: K2SO4
\(Na\left(NO_3\right)_2\Rightarrow NaNO_3\)
\(FeCl_4\Rightarrow FeCl_2,FeCl_3\)
\(Na_2O_3\Rightarrow Na_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_3\Rightarrow CuOH,Cu\left(OH\right)_2\)
\(CO_4\Rightarrow CO_2\)
NaNO3
FeCl2/ FeCl3
Na2O
Cu(OH)2
CO2