I am a depressed person
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về câu điều kiện
* Ở đây với câu viết lại theo câu điều kiện loại 2, vì có dấu hiệu “recently” và “now”, diễn tả giả thiết trái với hiện tại, có cấu trúc:
S + V (quá khứ đơn) + O, S + would/could + Vo: nếu…….thì…………
Đề bài: Thời tiết gần đây thật tệ, bây giờ tôi đang cảm thấy rất chán nản.
= A. Nếu thời tiết gần đây không tệ thì tôi bây giờ không cảm thấy chán nản thế này
hê lô , mai nêm ít Tuấn .am ờ pơ sừn with tu việt namese èn chi la bờ lút lai,ờ yon phờ ri can mếch phờ ren with mi èn lơn mo ờ bao mi
Dịch: Xin chào, tôi tên là ky. Em sinh năm 2010. Em là người Việt gốc Hoa. Ai rảnh có thể kết bạn với mình và tìm hiểu thêm về mình nhé!
1. school 2. house 3. chair 4. children 5. game
cố gắng học tốt
VI. Use “am - is - are - am not - isn’t - aren’t - have – has” to fill in the suitable blanks.
1.I __am___ a student. I ___have_____ lots of friends. I _____have___ a popular person at school.
2.My brother __is____ very young. He ___is_____ only one year old. He doesn’t ___has_____ any hair.
3.The man _____is___ young. He ____is____ sixty-seven. He __has______ gray hair.
4.We ____have____ a new car. Our car ____is____ very old. It __is______ black.
5.My mother ___isn't_____ at home. She __is______ at the dentist.
6.She _____is___ a problem. She ____has____ a toothache.
7.We __have______ ready for the exam. We ___are_____ afraid of it.
8.I __have______ lots of clothes. I ____am____ lucky.
9.The children ____aren't____ at the park. They ___are_____ at home.
10.My daughter ___is_____ six years old. She ____is____ a teenager.
11.We ____have____ a beautiful garden. It ____is____ full of flowers.
12.My father ____isn't____ at home. Today ___is_____ Monday and he ___has_____ at work
1.I __am___ a student. I ___have_____ lots of friends. I ___am not_____ a popular person at school.
2.My brother ___is___ very young. He ___is_____ only one year old. He doesn’t __has______ any hair.
3.The man __is______ young. He ___is_____ sixty-seven. He ___has_____ gray hair.
4.We _____have___ a new car. Our car ____is____ very old. It _____it___ black.
5.My mother ____isn't____ at home. She ___is_____ at the dentist.
6.She ___has_____ a problem. She __is______ a toothache.
7.We __are______ ready for the exam. We ____aren't____ afraid of it.
8.I ___have_____ lots of clothes. I ____am____ lucky.
9.The children ____aren't____ at the park. They ____are____ at home.
10.My daughter ____is____ six years old. She __is______ a teenager.
11.We ___have_____ a beautiful garden. It ____is____ full of flowers.
12.My father ___isn't_____ at home. Today ___is_____ Monday and he _____is___ at work
If you're depressed, don't come here
dịch:tôi là 1 người trầm cảm