1. Tìm từ đồng âm của:
Tấm gỗ, sắt,... trên có chữ hoặc hình
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Học sinh tự thực hiện thí nghiệm
Nhận xét:
+ Vật liệu có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt.
+ Vật liệu có bề mặt sần sùi và vật liệu mềm, xốp thì phản xạ âm kém.
Cây phượng thân cao lớn
Đứng nghiêm giữa sân hè
Làm hạ thêm rực rỡ
Nhưng một mình bơ vơ
Cây phượng thân cao lớn
Đứng nghiêm giữa sân hè
Làm hạ thêm rực rỡ
Nhưng một mình bơ vơ
học tốt
Bò không bò mà bò lại đi.
Mực mực khoảng đến nửa lọ.
Ruồi đậu bát cháo đậu xanh.
@Bảo
#Cafe
Khi bi tiếp xúc với miếng gỗ, bi đẩy miếng gỗ chuyển động, vận tốc của hòn bi theo phương ngang và vận tốc miếng gỗ theo phương ngang khi tiếp xúc với nhau thì bằng nhau.
Gọi vx là thành phần theo phương ngang của vận tốc hòn bi và vận tốc miếng gỗ khi tiếp xúc.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho hệ gồm bi và miếng gỗ phương ngang tại ví trí ban đầu và khi bi đến điểm B, ta được:
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hệ hòn bi + miếng gỗ tại vị trí ban đầu và khi bi đến điểm B, ta được:
Xét trong hệ qui chiếu đứng yên gắn với mặt đất, sau khi hòn bi tới B nó vạch ra một parabol,
gọi h là chiều cao của đỉnh parabol do hòn bi vạch ra sau khi nó rời khỏi B, ta có
Vậy độ cao tối đa mà hòn bi đạt được là:
H=h+R=62,5cm
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: mõ
- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: vẽ
a, Hai đầu nam châm hút vật liệu là sắt, thép và không hút vật liệu là gỗ, đồng, nhôm.
b, Các vật liệu đặt ở hai đầu của nam châm thì bị hút mạnh nhất.
*Sử dụng từ đồng âm:
-Con ruồi đậu mâm xôi đậu
-Bà già đi chợ Cầu Đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng
Thày bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn.
- Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
*Sử dụng từ trái nghĩa:
-Lá lành đùm bọc lá rách.
-Chân cứng đá mềm
-Thức khuya dậy sớm.
- unconventionality (n): the noun of "unconventional"; danh từ của từ "không truyền thống"
- antiestablishmentarianism (n): the principle of "anti-establishment", which is when someone has a belief to stand in opposition of conventional polial, economic and social aspects of a society; triết lý "chống thành lập", tức là khi mà một người có tư tưởng trái ngược với các khía cạnh xã hội, kinh tế, chính trị của một xã hội nào đó.
p/s: xin lỗi nếu dịch tiếng Việt của mình bị dở quá, mình dùng tiếng Anh còn nhiều hơn cả tiếng mẹ đẻ của mình cơ :)
nhôm , thép , ....
LÀ nhôm