Kể tên 15 món ăn bằng tiếng anh
ưu tiên món làm từ thịt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Noodles:
* Ingredients:
- Noodles
- Spices
- Water
* Instruction:
1. First, boil the water in a pot.
2. Secondly, put the noodles into the boiling water.
3. Then put the spices in.
4. Finally, serve the dish in a bowl with some vegetables.
Dishes: Fries eggs
Ingredients:
eggs, cooking oil, spices.
Method:
Firstly, I need three eggs, cooking oils, green onions, salt, pepper, sauce soy, seasoning. Next, beat eggs and mix with salt, pepper, seasoning. Then, heat the pan pour the mixture of eggs. And then, fold in half and put it on a plate. Finally, serve with rice and vegetables.
Sấu dầm, trà hoa cúc, trà atiso, sữa chua hoa quả, chè hoa cau…
FRIED POTATOES
Ingredients:+potatoes
+cooking oil
+ some spices
How to make
- First,peel the potatoes and cut them into thin slices
-Now, just place them into cold water for about 15 munites
-Next, take them added to the water and dry them with some paper tales, make sure they could be dry
-Heat the frying pan over a high heat and add cooking oil
-Frying them until they golden brown
-Finally, drying them on some paper tales
Serve with sauce or anything you like
Ingredients:
- 180 g beef steak
- 100g butter
- 1 clove garlic, crushed
- 1 tsp choppep pasley
- 1/2 tsp lemon juice
- Salt and pepper to taste
Method:
- Trim the steak nicely, season with salt and pepper.
- Heat 20 g butter in a pan until hot. add steak and fry until brown, about 2 minutes. Turn it over and fry for another 2 minutes.
- Mix 80 g butter with remaining ingredient, roll up tightly and refregerate until hard. Cut the butter into slices(about 20 g /each) and top over the hot steak. One slice for one steak. Serve hot with french fries.
a: Khối lượng ba chỉ phải chuẩn bị là:
0,4:2*3=0,6(kg)
b:
Gọi a,b lần lượt là khối lượng cùi dừa và ba chỉ
Theo đề, ta có: 2a=3b
=>a/3=b/2=k
=>a=3k; b=2k
Khối lượng thịt kho tạo thành là:
0,75(a+b)=0,75*5k=3,75k
Cần dùng lượng thịt ba chỉ là:
\(0,4\div\dfrac{2}{3}=0,6kg\)
Số phần trăm thịt kho dừa thành phẩm:
\(100\%-25\%=75\%\)
Khối lượng thịt kho dừa thành phẩm là:
\(\dfrac{\left(0,4+0,6\right).75\%}{100\%}=0,75kg\)
1. Ground beef : Thịt bò xay
2. Roast : Thịt quay
3. Pork : Thịt lợn
4. Lamb : Thịt cừu non
5. Beef : Thịt bò
6. Sausage : Xúc xích
7. Stewing meat : Thịt kho
8. Chops : Thịt sườn
9. Steak : Thịt để nướng
10. Leg : Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai