Sắp xếp các từ để tạo thành cụm danh từ
hair/ long/ her
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
long dark hair
big red nose
nha bn
chac 1000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000%
How many students are there in your school?
Giang starts her work at seven o'clock
1. Sam has not phoned her parents past two months.
2. How many pages have you typed?
2.how many pages have you typed?
1. Sam has not phoned her parents for the past 2 months
Câu so sánh là : Đại bàng có thân hình to lớn hơn chim sẻ.
Câu hoàn chỉnh là:
Bằng sự cố gắng, Rùa đã chạy thắng Thỏ trong cuộc thi.
Câu hoàn chỉnh là:
Chúng em động viên các bác thương binh bằng lời ca, tiếng hát.
Câu so sánh hoàn chỉnh : Đàn ong mật giống như những người thợ xây làm việc chăm chỉ.
her long hair : mái tóc dài của cô ấy
Her hair is long