K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 7 2018

đặt câu :

lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt.

Ở đó là vực sâu đen ngòm .

Người đó mặt đen nhẻm bụi than.

bóng đèn bị muội bám đen sì.

hok tốt

12 tháng 7 2018

Bầu trời mưa đen kịt

Nước ở các nhà máy đen ngòm

Em đi chơi đá bóng về nhà đen nhẻm

Những người Châu Phi da đen sì sì

28 tháng 12 2021

số đen nhá ko đòng nghĩa với các từ còn lại .

8 tháng 8 2018

bn muốn các từ mô tả màu hay cho bn các loại màu đó

26 tháng 11 2018

- đen mượt 

- ngăm ngăm đen

- đen ngòm

- đen giòn

26 tháng 11 2018

4 giây trước (11:44)

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống  ( đen giòn, đen kịt, đen ngòm, đen mượt, ngăm ngăm đen )

Mái tóc của Lan ........................đen mượt................

- Nước da bạn Liên ................ngăm ngăm đen.........................

- Giếng sâu........................đen ngòm........................

- Chú bé chăn trâu có nước da...................đen kịt...............................

31 tháng 10 2021

cặp mắt đen láy               nước cống đen ngòm

mái tóc dài đen nhánh        người gầy gò đen đủi

da bánh mật đen giòn 

bầu trời đen nhẻm 

xanh rớt

số đỏ

trắng tay

đen đủi

18 tháng 9 2021

 1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :

a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .

b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ

c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .

d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .

9 tháng 1 2022

mn giúp mik với

14 tháng 4 2020

Từ "đen sì" trong câu: "Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào thứ bột gì đó đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay", có nghĩa là:

A - Chỉ một thứ bột rất đen

B- Chỉ một thứ bột đen, không sử dụng được

C - Chỉ màu bột đen đục

D - Chỉ thứ bột bốc mùi khó chịu

Từ "đen sì" trong câu: "Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào thứ bột gì đó đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay", có nghĩa là:

A - Chỉ một thứ bột rất đen

B- Chỉ một thứ bột đen, không sử dụng được

C - Chỉ màu bột đen đục

D - Chỉ thứ bột bốc mùi khó chịu

Bài 4: Trắc nghiệmCâu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láyCâu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                   c/ bạn Tâm           d/ tâm trạngCâu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?a/ im lặng             b/ vang...
Đọc tiếp

Bài 4: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?

a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láy

Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?

a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                   c/ bạn Tâm           d/ tâm trạng

Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?

a/ im lặng             b/ vang động        c/ mờ ảo               d/ sôi động

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ con kiến            b/ kiến thiết          c/ kon kiến            d/ kiến càng

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?

a/ con hổ              b/ con gấu             c/ con cọp             d/ con hùm

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?

a/ màu ngọc lam                      b/ màu hổ phách

c/ màu xanh lục                       d/ màu xanh lam

1
31 tháng 8 2021

Bài 4Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?

a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láy

Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?

a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                 c/ bạn Tâm           d/ tâm trạng

Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?

a/ im lặng             b/ vang động        c/ mờ ảo               d/ sôi động

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ con kiến            b/ kiến thiết          c/ kon kiến            d/ kiến càng

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?

a/ con hổ              b/ con gấu             c/ con cọp             d/ con hùm

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?

a/ màu ngọc lam                      b/ màu hổ phách

c/ màu xanh lục                       d/ màu xanh lam

27 tháng 12 2021

d

27 tháng 12 2021

d