Danh sách tên, tên viết tắt của 241 quốc gia
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tiến hành khảo sát các bảng trong lớp rồi thống kê vào bảng:
b)
- Cần phải viết tắt vì để thu thập dữ liệu nhanh chóng.
- Cách thức viết tắt để tránh sai sót, các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác nhau.
a) Danh sách học sinh của lớp:
def tim_vi_tri_ten_hs(ten, danh_sach_hs):
for i, ten_hs in enumerate(danh_sach_hs):
if ten_hs == ten:
return i
return -1
danh_sach_hs = ["Nam", "An", "Binh", "Chung", "Duc", "Huong"]
ten_can_tim = "An"
vi_tri = tim_vi_tri_ten_hs(ten_can_tim, danh_sach_hs)
if vi_tri >= 0:
print(f"Vi tri cua ten '{ten_can_tim}' trong danh sach la {vi_tri}")
else:
print(f"Ten '{ten_can_tim}' khong nam trong danh sach")
b) Danh sách tên các chủ tài khoản ngân hàng đã sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái:
def tim_vi_tri_ten_tk(ten, danh_sach_tk):
left, right = 0, len(danh_sach_tk) - 1
while left <= right:
mid = (left + right) // 2
if danh_sach_tk[mid] == ten:
return mid
elif danh_sach_tk[mid] < ten:
left = mid + 1
else:
right = mid - 1
return -1
danh_sach_tk = ["An", "Binh", "Duc", "Huong", "Nam"]
ten_can_tim = "Huong".upper()
vi_tri = tim_vi_tri_ten_tk(ten_can_tim, danh_sach_tk)
if vi_tri >= 0:
print(f"Vi tri cua ten '{ten_can_tim}' trong danh sach la {vi_tri}")
else:
print(f"Ten '{ten_can_tim}' khong nam trong danh sach")
TK : :>
Khởi đầu Quỹ này có tên là Quỹ Khẩn cấp nhi đồng quốc tế Liên hợp quốc (tiếng Anh: United Nations International Children's Emergency Fund), đến năm 1953 đã đổi tên như tên gọi ngày nay, tuy nhiên, nó vẫn được gọi tắt theo các chữ đầu bắt nguồn từ tên cũ, UNICEF.
TK
Khởi đầu Quỹ này có tên là Quỹ Khẩn cấp nhi đồng quốc tế Liên hợp quốc (tiếng Anh: United Nations International Children's Emergency Fund), đến năm 1953 đã đổi tên như tên gọi ngày nay, tuy nhiên, nó vẫn được gọi tắt theo các chữ đầu bắt nguồn từ tên cũ, UNICEF.
STT
Tên Quốc gia/ Vùng lãnh thổ
Tên viết tắt
1
AFGHANISTAN
AF
2
ÅLAND ISLANDS
AX
3
ALBANIA
AL
4
ALGERIA
DZ
..................................... tích nha
STT
Tên Quốc gia/ Vùng lãnh thổ
Tên viết tắt
1
AFGHANISTAN
AF
2
ÅLAND ISLANDS
AX
3
ALBANIA
AL
4
ALGERIA
DZ
5
AMERICAN SAMOA
AS
6
ANDORRA
AD
7
ANGOLA
AO
8
ANGUILLA
AI
9
ANTARCA
AQ
10
ANTIGUA AND BARBUDA
AG
11
ARGENTINA
AR
12
ARMENIA
AM
13
ARUBA
AW
14
AUSTRALIA
AU
15
AUSTRIA
AT
16
AZERBAIJAN
AZ
17
BAHAMAS
BS
18
BAHRAIN
BH
19
BANGLADESH
BD
20
BARBADOS
BB
21
BELARUS
BY
22
BELGIUM
BE
23
BELIZE
BZ
24
BENIN
BJ
25
BERMUDA
BM
26
BHUTAN
BT
27
BOLIVIA
BO
28
BOSNIA AND HERZEGOVINA
BA
29
BOTSWANA
BW
30
BOUVET ISLAND
BV
31
BRAZIL
BR
32
BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY
IO
33
BRUNEI DARUSSALAM
BN
34
BULGARIA
BG
35
BURKINA FASO
BF
36
BURUNDI
BI
37
CAMBODIA
KH
38
CAMEROON
CM
39
CANADA
CA
40
CAPE VERDE
CV
41
CAYMAN ISLANDS
KY
42
CENTRAL AFRICAN REPUBLIC
CF
43
CHAD
TD
44
CHILE
CL
45
CHINA
CN
46
CHRISTMAS ISLAND
CX
47
COCOS (KEELING) ISLANDS
CC
48
COLOMBIA
CO
49
COMOROS
KM
50
CONGO
CG
51
CONGO, THE DEMOCRA REPUBLIC OF THE
CD
52
COOK ISLANDS
CK
53
COSTA RICA
CR
54
CÔTE D'IVOIRE
CI
55
CROATIA
HR
56
CUBA
CU
57
CYPRUS
CY
58
CZECH REPUBLIC
CZ
59
DENMARK
DK
60
DJIBOUTI
DJ
61
DOMINICA
DM
62
DOMINICAN REPUBLIC
DO
63
ECUADOR
EC
64
EGYPT
EG
65
EL SALVADOR
SV
66
EQUATORIAL GUINEA
GQ
67
ERITREA
ER
68
ESTONIA
EE
69
ETHIOPIA
ET
70
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FK
71
FAROE ISLANDS
FO
72
FIJI
FJ
73
FINLAND
FI
74
FRANCE
FR
75
FRENCH GUIANA
GF
76
FRENCH POLYNESIA
PF
77
FRENCH SOUTHERN TERRITORIES
TF
78
GABON
GA
79
GAMBIA
GM
80
GEORGIA
GE
81
GERMANY
DE
82
GHANA
GH
83
GIBRALTAR
GI
84
GREECE
GR
85
GREENLAND
GL
86
GRENADA
GD
87
GUADELOUPE
GP
88
GUAM
GU
89
GUATEMALA
GT
90
GUINEA
GN
91
GUINEA-BISSAU
GW
92
GUYANA
GY
93
HAITI
HT
94
HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS
HM
95
HOLY SEE (VAAN CITY STATE)
VA
96
HONDURAS
HN
97
HONG KONG
HK
98
HUNGARY
HU
99
ICELAND
IS
100
INDIA
IN
101
INDONESIA
ID
102
IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF
IR
103
IRAQ
IQ
104
IRELAND
IE
105
ISRAEL
IL
106
ITALY
IT
107
JAMAICA
JM
108
JAPAN
JP
109
JORDAN
JO
110
KAZAKHSTAN
KZ
111
KENYA
KE
112
KIRIBATI
KI
113
KOREA, DEMOCRA PEOPLE'S REPUBLIC OF
KP
114
KOREA, REPUBLIC OF
KR
115
KUWAIT
KW
116
KYRGYZSTAN
KG
117
LAO PEOPLE'S DEMOCRA REPUBLIC
LA
118
LATVIA
LV
119
LEBANON
LB
120
LESOTHO
LS
121
LIBERIA
LR
122
LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA
LY
123
LIECHTENSTEIN
LI
124
LITHUANIA
LT
125
LUXEMBOURG
LU
126
MACAO
MO
127
MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF
MK
128
MADAGASCAR
MG
129
MALAWI
MW
130
MALAYSIA
MY
131
MALDIVES
MV
132
MALI
ML
133
MALTA
MT
134
MARSHALL ISLANDS
MH
135
MARTINIQUE
MQ
136
MAURITANIA
MR
137
MAURITIUS
MU
138
MAYOTTE
YT
139
MEXICO
MX
140
MICRONESIA, FEDERATED STATES OF
FM
141
MOLDOVA, REPUBLIC OF
MD
142
MONACO
MC
143
MONGOLIA
MN
144
MONTSERRAT
MS
145
MOROCCO
MA
146
MOZAMBIQUE
MZ
147
MYANMAR
MM
148
NAMIBIA
NA
149
NAURU
NR
150
NEPAL
NP
151
NETHERLANDS
NL
152
NETHERLANDS ANTILLES
AN
153
NEW CALEDONIA
NC
154
NEW ZEALAND
NZ
155
NICARAGUA
NI
156
NIGER
NE
157
NIGERIA
NG
158
NIUE
NU
159
NORFOLK ISLAND
NF
160
NORTHERN MARIANA ISLANDS
MP
161
NORWAY
NO
162
OMAN
OM
163
PAKISTAN
PK
164
PALAU
PW
165
PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED
PS
166
PANAMA
PA
167
PAPUA NEW GUINEA
PG
168
PARAGUAY
PY
169
PERU
PE
170
PHILIPPINES
PH
171
PITCAIRN
PN
172
POLAND
PL
173
PORTUGAL
PT
174
PUERTO RICO
PR
175
QATAR
QA
176
RÉUNION
RE
177
ROMANIA
RO
178
RUSSIAN FEDERATION
RU
179
RWANDA
RW
180
SAINT HELENA
SH
181
SAINT KITTS AND NEVIS
KN
182
SAINT LUCIA
LC
183
SAINT PIERRE AND MIQUELON
PM
184
SAINT VINCENT AND THE GRENADINES
VC
185
SAMOA
WS
186
SAN MARINO
SM
187
SAO TOME AND PRINCIPE
ST
188
SAUDI ARABIA
SA
189
SENEGAL
SN
190
SERBIA AND MONTENEGRO
CS
191
SEYCHELLES
SC
192
SIERRA LEONE
SL
193
SINGAPORE
SG
194
SLOVAKIA
SK
195
SLOVENIA
SI
196
SOLOMON ISLANDS
SB
197
SOMALIA
SO
198
SOUTH AFRICA
ZA
199
SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS
GS
200
SPAIN
ES
201
SRI LANKA
LK
202
SUDAN
SD
203
SURINAME
SR
204
SVALBARD AND JAN MAYEN
SJ
205
SWAZILAND
SZ
206
SWEDEN
SE
207
SWITZERLAND
CH
208
SYRIAN ARAB REPUBLIC
SY
209
TAIWAN, PROVINCE OF CHINA
TW
210
TAJIKISTAN
TJ
211
TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF
TZ
212
THAILAND
TH
213
TIMOR-LESTE
TL
214
TOGO
TG
215
TOKELAU
TK
216
TONGA
TO
217
TRINIDAD AND TOBAGO
TT
218
TUNISIA
TN
219
TURKEY
TR
220
TURKMENISTAN
TM
221
TURKS AND CAICOS ISLANDS
TC
222
TUVALU
TV
223
UGANDA
UG
224
UKRAINE
UA
225
UNITED ARAB EMIRATES
AE
226
UNITED KINGDOM
GB
227
UNITED STATES
US
228
UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS
UM
229
URUGUAY
UY
230
UZBEKISTAN
UZ
231
VANUATU
VU
Vaan City State see HOLY SEE VA
233
VENEZUELA
VE
234
VIET NAM
VN
235
VIRGIN ISLANDS, BRITISH
VG
236
VIRGIN ISLANDS, U.S.
VI
237
WALLIS AND FUTUNA
WF
238
WESTERN SAHARA
EH
239
YEMEN
YE
240
ZAMBIA
ZM
241
ZIMBABWE
ZW
Chúc bạn học tốt