Tìm ba từ đồng nghĩa với màu trắng . Đặt câu với từ vừa tìm được
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….
VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
từ nhoang nhoáng
đặt câu:
rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát ăn nhoang nhoáng cho xong bữa chạy nhoang nhoáng
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
Đồng nghĩa với phân trần là : phân bua
Tôi rất phân bua về hành vi của tôi.
mk nghĩ bn nên bỏ từ rất thì hay hơn
Đồng nghĩa : hổ thẹn
Đặt câu : Sau khi vi phạm lỗi làm lớp bị trừ điểm , An thấy hổ thẹn quá !
Đồng nghĩa: ngại ngùng
Đặt câu : Hồng ngại ngùng khi hát song ca chào mừng ngày 8-3
3 từ đồng nghĩa với màu trắng là : trắng tinh , trắng bệt, trắng xóa
Đặt câu :
- Chiếc áo mới của em trắng tinh
- Mặt của cậu ấy trắng bệt
- Ngoài trời tuyết rơi trắng xóa
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG LÀ TRẮNG TINH , TRẮNG XÓA, TRẮNG MUỐT
- QUYỂN VỞ EM TRẮNG TINH
-NHỮNG GIỌT MƯA RƠI XUỐNG TUNG BỌT TRẮNG XÓA
- DA BẠN ẤY TRẮNG MUỐT
CHÚC BẠN HỌC TỐT