K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2018
 
STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1face/feɪs/khuôn mặt
2mouth/maʊθ/miệng
3chin/tʃɪn/cằm
4 neck/nek/cổ
5shoulder/ˈʃəʊl.dəʳ/vai
6arm/ɑːm/cánh tay
7upper arm/ˈʌp.əʳɑːm/cánh tay trên
8elbow/ˈel.bəʊ/khuỷu tay
9forearm/ˈfɔː.rɑːm/cẳng tay
10armpit/ˈɑːm.pɪt/nách
11back/bæk/lưng
12chest/tʃest/ngực
13waist/weɪst/thắt lưng/eo
14abdomen/ˈæb.də.mən/bụng
15buttocks/’bʌtək/mông
16hip/hɪp/hông
17leg/leg/phần chân
18wrist/rɪst/cổ tay
19knuckle/ˈnʌk.ļ/khớp đốt ngón tay
20fingernail/ˈfɪŋ.gə.neɪl/móng tay
21thumb/θʌm/ngón tay cái
22index finger/ˈɪn.deksˈfɪŋ.gəʳ/ngón trỏ
23middle finger/ˈmɪd.ļˈfɪŋ.gəʳ/ngón giữa
24ring finger/rɪŋˈfɪŋ.gəʳ/ngón đeo nhẫn
25little finger/ˈlɪt.ļˈfɪŋ.gəʳ/ngón út
26palm/pɑːm/lòng bàn tay
27hair/heəʳ/tóc
28part/pɑːt/ngôi rẽ
29forehead/ˈfɒr.ɪd/trán
30sideburns/ˈsaɪd.bɜːnz/tóc mai dài
31ear/ɪəʳ/tai
32cheek/tʃiːk/
33nose/nəʊz/mũi
34nostril/ˈnɒs.trəl/lỗ mũi
35jaw/dʒɔː/hàm,quai hàm
36beard/bɪəd/râu
37mustache/mʊˈstɑːʃ/ria mép
38tongue/tʌŋ/lưỡi
39tooth/tuːθ/răng
40lip/lɪp/môi
41eyebrow/ˈaɪ.braʊ/lông mày
42eyelid/ˈaɪ.lɪd/mi mắt
43eyelashes/ˈaɪ.læʃis/lông mi
44iris/ˈaɪ.rɪs/mống mắt
45pupil/ˈpjuː.pəl/con ngươi
46ankle/ˈæŋ.kļ/mắt cá chân
47heel/hɪəl/gót chân
48instep/ˈɪn.step/mu bàn chân
49ball/bɔːl/xương khớp ngón chân
50big toe/bɪgtəʊ/ngón cái
51toe/təʊ/ngón chân
52little toe/ˈlɪt.ļtəʊ/ngón út
53toenail/ˈtəʊ.neɪl/móng chân
 
25 tháng 2 2018

Head. Face. Hands, Eyes, Ears, Nose,Mouth, legs,...

3 tháng 4 2017

ĐẦU VÀ MẶT

beard râu
cheek
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn

PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ

Adam's apple cục yết hầu
arm tay
armpit nách
back lưng
breast ngực phụ nữ
chest ngực
elbow khuỷu tay
hand bàn tay
finger ngón tay
fingernail móng tay
forearm cẳng tay
knuckle khớp ngón tay
navel hoặc belly button rốn
neck cổ
nipple núm vú
palm lòng bàn tay
shoulder vai
throat cổ họng
thumb ngón tay cái
waist eo
wrist cổ tay

PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ

ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
genitals cơ quan sinh dục
groin háng
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân
penis dương vật
pubic hair lông mu
shin ống chân
sole lòng bàn chân
testicles hòn dái
thigh đùi
toe ngón chân
toenail móng chân
vagina âm đạo

CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT

cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi

CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG CƠ THỂ

Achilles tendon gân gót chân
artery động mạch
appendix ruột thừa
bladder bọng đái
blood vessel mạch máu
brain não
cartilage sụn
colon ruột kết
gall bladder hoặc gallbladder túi mật
heart tim
intestines ruột
large intestine ruột già
small intestine ruột non
kidneys thận
ligament dây chằng
liver gan
lungs phổi
oesophagus thực quản
pancreas tụy
organ cơ quan
prostate gland hoặc prostate tuyến tiền liệt
rectum ruột thẳng
spleen lách
stomach dạ dày
tendon gân
tonsils amiđan
vein tĩnh mạch
windpipe khí quản
womb hoặc uterus tử cung

XƯƠNG

collarbone hoặc clavicle xương đòn
thigh bone hoặc femur xương đùn
humerus xương cánh tay
kneecap xương bánh chè
pelvis xương chậu
rib xuơng suờn
rib cage khung xương sườn
skeleton bộ xương
skull xuơng sọ
spine hoặc backbone xương sống
vertebra (số nhiều: vertebrae) đốt sống
13 tháng 4 2017

Bạn giỏi thật đấy!!!haha

27 tháng 7 2016

BỘ phận cơ thể thì hết luôn đi lại còn lớp 6 ...

27 tháng 7 2016

ĐẦU VÀ MẶT

beard    râu
cheek    má
chin    cằm
head    đầu
hair    tóc
ear    tai
eye    mắt
eyebrow    lông mày
eardrum    màng nhĩ
earlobe    dái tai
eyelash    lông mi
eyelid    mí mắt
forehead    trán
freckles    tàn nhang
jaw    quai hàm
lip    môi
mouth    miệng
nose    mũi
nostril    lỗ mũi
moustache    ria
tongue    lưỡi
tooth (số nhiều: teeth)    răng
wrinkles    nếp nhăn
PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ

Adam's apple    cục yết hầu
arm    tay
armpit    nách
back    lưng
breast    ngực phụ nữ
chest    ngực
elbow    khuỷu tay
hand    bàn tay
finger    ngón tay
fingernail    móng tay
forearm    cẳng tay
knuckle    khớp ngón tay
navel hoặc belly button    rốn
neck    cổ
nipple    núm vú
palm    lòng bàn tay
shoulder    vai
throat    cổ họng
thumb    ngón tay cái
waist    eo
wrist    cổ tay
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ

ankle    mắt cá chân
anus    hậu môn
belly    bụng
big toe    ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum)    mông
buttocks    mông
calf    bắp chân
foot (số nhiều: feet)    bàn chân
genitals    cơ quan sinh dục
groin    háng
heel    gót
hip    hông
knee    đầu gối
leg    chân
penis    dương vật
pubic hair    lông mu
shin    ống chân
sole    lòng bàn chân
testicles    hòn dái
thigh    đùi
toe    ngón chân
toenail    móng chân
vagina    âm đạo
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT

cornea    giác mạc
eye socket    hốc mắt
eyeball    nhãn cầu
iris    mống mắt (lòng đen)
retina    võng mạc
pupil    con ngươi

27 tháng 10 2018

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :

- Vật dùng để nấu cơm : nồi

- Đi qua chỗ có nước : lội

- Sai sót, khuyết điểm : lỗi

b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :

- Ngược với buồn : vui

- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : dai

- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai

30 tháng 4 2017

ĐẦU VÀ MẶT

beard râu
cheek
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn

CÁC GIÁC QUAN

smell khứu giác
touch xúc giác
sight thị giác
hearing thính giác
taste vị giác

PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ

ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân

CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT

cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi

8 tháng 7 2017

Chi tiết đến nỗi cả những gì nhạy cảm cũng cho vào :))

5 tháng 7 2018

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

5 tháng 7 2018
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

5 tháng 3 2017

A person has a head,a face,two eyes,a nose,two ears,a mouth,a neck,two shoulders,two arms,two hands,a chest, a back,two thighs,two legs and two feet

(Mình viết không được hay đâukhocroi)

22 tháng 8 2023

- Bộ nhớ trong

- Phần mềm

- Rom

- Ram

- CPU

  1. Ankle – /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  2. Arm – /ɑːrm/: tay
  3. Back – /bæk/: lưng
  4. Beard – /bɪrd/: râu
  5. Bones – /boʊn/: xương
  6. Breast – /brest/: ngực
  7. Calf – /kæf/ : bắp chân
  8. Cheek – /tʃiːk/: má
  9. Chest – /tʃest/: ngực
  10. Chin – /tʃɪn/: cằm
  11. Ear – /ɪr/: tai
  12. Elbow – /ˈel.boʊ/: khuỷu tay
  13. Eye – /aɪ/: mắt
  14. Eyebrow – /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  15. Finger – /ˈfɪŋ.ɡɚ/: ngón tay
  16. Foot – /fʊt/ (Số Nhiều: Feet – /fiːt/ ) : bàn chân
  17. Hair –  /her/: tóc
  18. Hand – /hænd/: bàn tay
  19. Head: đầu
  20. Hip – /hɪp/: hông
  21. Jaw – /dʒɑː/: quai hàm
  22. Knee – /niː/: đầu gối
  23. Leg – /leɡ/: chân
  24. Lip – /lɪp/: môi
  25. Moustache – /ˈmʌs.tæʃ/ : ria
  26. Muscle – /ˈmʌs.əl/: cơ bắp
  27. Navel – /ˈneɪ.vəl/ ; Belly Button – /ˈbel.i ˈbʌt̬.ən/: rốn
  28. Neck – /nek/: cổ
  29. Nipple – /ˈnɪp.l̩/: núm vú
  30. Nose – /noʊz/: mũi
  31. Shoulder – /ˈʃoʊl.dɚ/: vai
  32. Skin – /skɪn/: da
  33. Spine – /spaɪn/:xương sống
  34. Stomach  – /ˈstʌm.ək/: dạ dày
  35. Thigh – /θaɪ/: đùi
  36. Throat – /θroʊt/: cổ họng
  37. Thumb – /θʌm/: ngón tay cái
  38. Tongue – /tʌŋ/: lưỡi
  39. Tooth – /tuːθ/ (Số nhiều: Teeth – /tiːθ/): răng
  40. Waist – /weɪst/: eo
  41. Wrist – /rɪst/: cổ tay
  42. Toe – /toʊ/: ngón chân
  43. Big Toe – /bɪɡ toʊ/: ngón chân cái
  44. Bottom – /ˈbɑː.t̬əm/: mông
  45. Toenail – /ˈtoʊ.neɪl/: móng chân
  46. Finger nail – /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/: móng tay
  47. Blood – /blʌd/: máu
  48. Sweat – /swet/: mồ hôi
  49. Penis – /ˈpiː.nɪs/: cơ quan sinh dục nam
  50. Vagina – /vəˈdʒaɪ.nə/: cơ quan sinh dục nữ

6 tháng 3 2019
  1. Ankle – /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  2. Arm – /ɑːrm/: tay
  3. Back – /bæk/: lưng
  4. Beard – /bɪrd/: râu
  5. Bones – /boʊn/: xương
  6. Breast – /brest/: ngực
  7. Calf – /kæf/ : bắp chân
  8. Cheek – /tʃiːk/: má
  9. Chest – /tʃest/: ngực
  10. Chin – /tʃɪn/: cằm
  11. Ear – /ɪr/: tai
  12. Elbow – /ˈel.boʊ/: khuỷu tay
  13. Eye – /aɪ/: mắt
  14. Eyebrow – /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  15. Finger – /ˈfɪŋ.ɡɚ/: ngón tay
  16. Foot – /fʊt/ (Số Nhiều: Feet – /fiːt/ ) : bàn chân
  17. Hair –  /her/: tóc
  18. Hand – /hænd/: bàn tay
  19. Head: đầu
  20. Bottom – /ˈbɑː.t̬əm/: mông
27 tháng 9 2018
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
ơi   ơi ngang
thương th ương ngang
lấy l ây sắc
b i sắc
cùng c ung huyền
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
tuy t uy ngang
rằng r ăng huyền
khác kh ac sắc
giống gi ông sắc
nhưng nh ưng ngang
chung ch ung ngang
môt m ôt nặng
giàn gi an huyền

Rút ra nhận xét:

a) Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu : thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống nhưng, chung, một, giàn.

b) Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu : ơi - chỉ có vần và thanh, không có âm điệu.