Cho hai tập hợp A = [m+1; m2 +2] và B =[1;6]. Tìm tất cả giá trị của tham số m để B⊂A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}m-1>2\\m+3\le5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>3\\m\le2\end{matrix}\right.\)(vô lý)
vậy ko tồn tại m
a) A ∪ B = (-∞; 15)
A ∩ B = [-2; 3)
b) Để A ⊂ B thì:
m - 1 > -2 và m + 4 ≤ 3
*) m - 1 > -2
m > -2 + 1
m > -1
*) m + 4 ≤ 3
m ≤ 3 - 4
m ≤ -1
Vậy không tìm được m thỏa mãn đề bài
Các tập hợp con của M = {a; b; c} mà mỗi tập con của M phải có hai phần tử: {a; b}; {a; c}, {b; c}
a) {2} , {4}, {2010} , {2;4} , {2;2010} , {4;2010}
b) rỗng
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên {0 ,1 ,3 ,5} .Hỏi có bao nhiêu tập hợp con thuộc tập hợp A ? Có bao nhiêu số?
làm tương tự
1)Câu trả lời đúng là nếu tập hợp có n phần tử thì nó có tất cả 2^n tập hợp con.Vậy tập hợp A có 4 phần tử thì có tất cả 16 tập hợp con.Trong đó :
+Số tập con có 0 phần tử là 1 (nên nhớ tập rỗng là tập hợp con của mọi tập hợp)
+Số tập con có 1 phần tử là 4
+Số tập con có 2 phần tử của A chính là số tổ hợp chập 2 từ 4 phần tử (pt) và bằng (4.3)/(1.2)=6
+Số tập con có 3 phần tử của A là số tổ hợp chập 3 từ 4 pt và bằng (4.3.2)/(1.2.3)=4
+Số tập con có 4 phần tử của A là 1
Tổng cộng tập A có tất cả 16 tập hợp con.
2)Các số có thể viết được có dạng abc (a,b,c khác nhau từng đôi một và a # 0)
+Số cách chọn a : 3 cách (vì a # 0)
+Khi a đã chọn rồi, có 3 cách chọn b (vì b phải khác a)
+Khi a và b đã chọn rồi, có 2 cách chọn c (vì c phải khác a và b)
Số số tự nhiên có thể viết được theo yêu cầu của đề bài là 3.3.2=18 số.
Lời giải:
Để \(B\subset A\) \(\left\{\begin{matrix} m+1\leq 1\\ m^2+2\geq 6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} m\leq 0\\ m^2\geq 4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} m\leq 0\\ (m-2)(m+2)\geq 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow m\leq -2\)