school____at 4:30 p.m.every day.
A.finish B:finishes C.finshing D.finshed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Join each pair of the following pairs of sentences with“ and, but , so ,because ”
1. I told a joke . Nobody laughed.
………I told a joke but nobody laughed…………………………………………………………
2. Last night’s storm damaged the power lines. The town was without electricity for several hours.
…………Last night’s storm damaged the power lines, so the town was without electricity for several hours.……………………………………………………………
3. The city suffers from air pollution . The city suffers from water pollution.
……………The city suffers from air and water pollution.………………………………………………………
4. Coal is a valuable natural resource. Oil is a valuable natural resource.
……………Coal and oil are valuable natural resource…………………………………………………
5. We must do whatever we can in order to conserve oil. Oil is a valuable natural resource.
……We must do whatever we can in order to conserve oil because it is a valuable natural resource.…………………………………………………………………
6. The Bakers want to use solar energy. The Bakers don’t know how to install the solar panel on the roof of their house.
…… The Bakers want to use solar energy but they don’t know how to install the solar panel on the roof of their house……………………………………………………………
7. They decided to cut down on the number of lights in their house. They wanted to save energy.
………They decided to cut down on the number of lights in their house because they wanted to save energy.………………………………………………………
8. We can’t afford energy- saving light bulbs. The light bulbs are too expensive.
……We can’t afford energy- saving light bulbs because the light bulbs are too expensive.…………………………………………………………
2.Join sentences ,using “and , so , although , but , because , however , therefore”
1. She isn’t English . ………However……………,she speaks English fluently
2. She went home …………because………she was tired.
3. She can speak French ,…………but……….she can’t write it . ( however / but )
4. He worked hard ,…………so………he passed all his exams.
5. She not only goes to school ……………but…………. also has a part time job.
6. We haven’t got a dishwasher………and……….. we haven’t got a microwave.
7. She is working late next Friday, ……so………she can’t come to the party. ( so / therefore )
8. I haven’t got a car ,……but……………I’ve got a motorbike.
9. We enjoyed the holiday…………although……………it rained a lot.
10. She didn’t study ………Therefore…………… , she failed the test . ( Therefore / Because )
☘ Bạn lưu ý: Dựa trên nội dung học của mình, có thể lớp/ trường bạn sẽ khác nên bạn tham khảo thôi nhé~
Nếu bạn lớp 6 thì mang 3 quyển vở kẻ ngang (cấp 2 dùng loại vở dòng kẻ ngang)
⇒ Quyển chính thức [tức là vở ghi chính] : khoảng 120 trang → 200 trang
⇒ Quyển làm btvn : khoảng 80 → 120 trang
⇒ Quyển học phụ đạo: khoảng 120 trang
✿ Chúc bạn học tốt ạ ✿
thôi mình dịch luôn nhé:
- Bản Tiếng Anh:
My name is Dinh Son Tung. I am from Hanoi - capital of Vietnam. My favourite season is summer because I can swim many times in a few months. My friend and I enjoy eating, playing computers games and doing some difficult exercises.
- Bản Tiếng Việt:
Tôi tên là Đinh Sơn Tùng. Tôi đến từ Hà Nội - thủ đô của Việt Nam. Mùa yêu thích của tôi là mùa hè vì tôi có thể bơi nhiều lần trong vài tháng. Bạn tôi và tôi thích ăn uống, chơi trò chơi điện tử và tập một số bài tập khó.
LƯU Ý: BÀI MẪU NÀY MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO!
41 atmospheric: đặc biệt
42 decisive: mang tính quyết định
43 irresponsible: vô trách nhiệm
44 performers (người biểu diễn)
45 behavioral (thuộc về hành vi)
46 to participate (allow sb to V: cho phép ai đó làm gì)
47 will be reviewed (this week là dấu hiệu của thì tương lai đơn, tờ báo cáo thì không thể tự review được nên ta dùng dạng bị động)
48 to be selected (hope + to V, cô ấy thì không thể tự chọn được nên cô ấy sẽ phải được chọn)
49 has completed (số đếm + times sẽ là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
50 to submit (remind sb to V)
B
B