Cho a,b,c là các số thực khác 0 thỏa mãn. Tính giá trị biểu thức:
\(P=\frac{a^2c}{a^2c+c^2b+b^2a}+\frac{b^2a}{b^2a+a^2c+c^2b}+\frac{c^2b}{c^2b+b^2a+a^2c}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(f\left(x\right)=x^4+8x^3+28x^2+48x-13\)
\(=\left(x^4+4x^3+7x^2\right)+\left(4x^3+16x^2+28x\right)+\left(5x^2+20x+35\right)-48\)
\(=x^2\left(x^2+4x+7\right)+4x\left(x^2+4x+7\right)+5\left(x^2+4x+7\right)-48\)
\(=\left(x^2+4x+7\right)\left(x^2+4x+5\right)-48\)
đặt t=\(x^2+4x+6\)khi đó g(t)=(t-1)(t+1)-48=t2-49=(t-7)(y+7)
vậy f(x)=(x2+4x-1)(x2+4x+13)
Trả lời:
Thay \(f\left(x\right)=0\), ta có:
\(0=x^4+8x^3+28x^2+48x-13\)
\(\Leftrightarrow-x^4-8x^3-28x^2-48x+13=0\)
\(\Leftrightarrow-x^4-4x^3-4x^3+x^2-16x^2-13x^2+4x-56x+13=0\)
\(\Leftrightarrow\left(-x^4-4x^3+x^2\right)+\left(-4x^3-16x^2+4x\right)+\left(-13x^2-56x+13\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-x^2.\left(x^2+4x-1\right)-4x.\left(x^2+4x-1\right)-13.\left(x^2+4x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(-x^2-4x-13\right).\left(x^2+4x-1\right)=0\)
Vì \(-x^2-4x-13=-x^2-4x-4-9\)
\(=-\left(x^2+4x+4\right)-9\)
\(=-\left(x+2\right)^2-9< 0\forall x\)
\(\Rightarrow x^2+4x-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+4x+4\right)-5=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)^2=5=\left(\pm\sqrt{5}\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+2=\sqrt{5}\\x+2=-\sqrt{5}\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}x=-2+\sqrt{5}\\x=-2-\sqrt{5}\end{cases}}\)
Vậy đa thức có 2 nghiêm \(x\in\left\{-2+\sqrt{5},-2-\sqrt{5}\right\}\)
Đẳng thức tương đương: \(a-a^2x=b-b^2x\Leftrightarrow a-b=x\left(a^2-b^2\right)\)
+) TH1: a=b hoặc a=-b thì 0=0.x, vậy phương trình có vô số nghiệm
+) TH2: \(a\ne b\) thì \(x=\frac{a-b}{\left(a-b\right)\left(a+b\right)}=\frac{1}{a+b}\)
ĐK: \(x\ne\frac{1}{a};\frac{1}{b}\)
pt <=> \(a-a^2x=b-b^2x\Leftrightarrow\left(a^2-b^2\right)x=a-b\)(1)
TH1: \(a^2-b^2=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}a=b\\a=-b\end{cases}}\)
Với a = b; Ta có: (1) trở thành: 0x = 0 => phương trình có vô số nghiệm
Với a = - b; Ta có: (1) trở thành: 0x = 2a \(\ne\)0 => phương trình vô nghiệm
TH2: \(\hept{\begin{cases}a\ne b\\a\ne-b\end{cases}}\)
Ta có: pt (1) <=> \(x=\frac{1}{a+b}\)
Vậy:....
Ta có: x3 - 3xy2 = 10
<=> (x3 - 3xy2)2 = 100
<=> x6 - 6x4y2 + 9x2y4 = 100 (1)
y3 - 3x2y = 30
<=> (y3 - 3x2y)2 = 900
<=> y6 - 6x2y4 + 9x4y2 = 900 (2)
Từ (1) và (2) cộng vế theo vế:
x6 - 6x4y2 + 9x2y4 + y6 - 6x2y4 + 9x4y2 = 100 + 900
<=> x6 + 3x4y2 + 3x2y4 + y6 = 1000
<=> (x2 + y2)3 = 103
<=> x2 + y2 = 10
Vậy P = x2 + y2 = 10
\(x^3-3xy^2=10\Leftrightarrow\left(x^3-3xy^2\right)^2=100\Leftrightarrow x^6-6x^4y^2+9x^2y^4=100\)
\(y^3-3x^2y=30\Leftrightarrow\left(y^3-3x^2y\right)^2=900\Leftrightarrow y^6-6x^2y^4+9x^4y^2=900\)
cộng vế theo vế ta có: \(x^6+3x^4y^2+3x^2y^4+y^6=1000\Leftrightarrow\left(x^2+y^2\right)^2=100\Leftrightarrow x^2+y^2=10\)
vậy P=10
Giải:
4xn (7xn-1 + x - 5) - 2xn-2 (14xn+1 - 10x2)
= 28x2n-1 +4xn + 1 – 20xn - 28x2n-1 + 20xn
= 4xn+1
\(A=x+\frac{1}{x^2}=\frac{x}{8}+\frac{x}{8}+\frac{1}{x^2}+\frac{3x}{4}\ge3\sqrt[3]{\frac{x}{8}.\frac{x}{8}.\frac{1}{x^2}}+\frac{3.2}{4}=\frac{3}{4}+\frac{6}{4}=\frac{9}{4}\) ( áp dụng cô- si cho 3 số không âm )
Dấu "=" xảy ra <=> x = 2
vào thống kê xem link nhé:
Câu hỏi của Kim Trân Ni - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
a) có chất mới được tào thành : magie ôxit
Magie + Khí oxi −→to→to Magie oxit
2Mg+O2−→to2MgO2Mg+O2→to2MgO
b) có 2 chất mới được tạo thành : kẽm clorua và khí hidro
Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑
Kẽm + axit clohidric →→ Kẽm clorua + Khí hidro
d) chất mới được tạo thành là khí cabonic và hơi nước
PTHH: ..............................................
f) ôxit sắt từ được tạo thành
3Fe+2O2−→toFe3O43Fe+2O2→toFe3O4
Sắt + khí oxi −→to→to Sắt (II,III) oxit (hoặc ôxit sắt từ)
Đặt \(x^2=a;y^2=b\left(a,b\ge0\right)\)
Ta có
\(x^6+y^6=a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)=a^2-ab+b^2\)
\(\ge a^2-\frac{a^2+b^2}{2}+b^2=\frac{a^2+b^2}{2}\ge\frac{\left(a+b\right)^2}{4}=\frac{1}{4}\)
Vậy Min = 1/4 khi \(x=y=\frac{1}{\sqrt{2}}\)
Ta có
+)\(x^2+y^2=1\leftrightarrow\left(x+y\right)^2-2xy=1\)
+) Đặt x+y=S, xy = P, ta được: \(S^2-2P=1\)
+)\(x^6+y^6=\left(x^2+y^2\right)\left(x^4-x^2y^2+y^4\right)=x^4-x^2y^2+y^4=\left(x^2+y^2\right)^2-3x^2y^2\)
\(=\left[\left(x+y\right)^2-2xy\right]^2-3x^2y^2=\left(S^2-2P\right)^2-3P^2=S^4-4S^2P+4P^2-3P^2\)
\(=S^4-4S^2P+P^2=\left(2P+1\right)^2-4\left(2P+1\right)P+P^2\)
\(=4P^2+4P+1-8P^2-4P+P^2=-3P^2+1\le1\)
Dấu = xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}P=0\\S=1\end{cases}}\), khi đó x=1, y=0 hoặc x=0, y=1
P = \(\frac{a^2c}{a^2c+c^2b+b^2a+}+\frac{b^2a}{b^2a+a^2c+c^2b}+\frac{c^2b}{c^2b+b^2a+a^2c}\)
P = \(\frac{a^2c+b^2a+c^2b}{a^2c+c^2b+b^2a}=1\)
\(P=\frac{\frac{a}{b}}{\frac{a}{b}+\frac{c}{a}+\frac{b}{c}}+\frac{\frac{b}{c}}{\frac{b}{c}+\frac{a}{b}+\frac{c}{a}}+\frac{\frac{c}{a}}{\frac{c}{a}+\frac{b}{c}+\frac{a}{b}}=\frac{\frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a}}{\frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a}}=1\)