Câu 38: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17. Số electron và số nơtron của X lần lượt là
A. 18 và 17.
B. 19 và 16.
C. 16 và 19.
D. 17 và 18.
Câu 39: Tổng số các loại hạt trong nguyên tử M là 18. Nguyên tử M có tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số proton trong M là
A. 7.
B. 8.
C. 16.
D. 6.
Câu 40: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của chất là 107. Nguyên tử khối của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
Câu 41: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. NaCO3 B. CuNO3 C. Ca3(PO4)2 D. Mg(SO4)2
Câu 42: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. S2O2 B. S2O3 C. SO2 D. SO3
Câu 43: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 44: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 45: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là
A. XY. B. X2Y. C. X3Y. D. XY2.
Câu 46: Một oxit của nhôm là Al2O3. Hợp chất nào sau đây nhôm có hoá trị tương ứng là:
A. AlSO4 B. Al2(SO4)3 C. Al2(SO4)2 D. Al3(SO4)2
Câu 47. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi, và nặng hơn phân tử oxi 3.1875 lần. Nguyên tố X là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 48: Nguyên tố X có nguyên tử khối (NTK) bằng 3,5 lần NTK của oxi, nguyên tử Y nhẹ bằng 1/4 nguyên tử X. Vậy X, Y lần lượt là 2 nguyên tố nào cho dưới đây?
A. Na và Cu. B. Ca và N. C. K và N. D. Fe và N.
Câu 49: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 50: Một oxit có công thức M2Ox có phân tử khối là 102. Biết nguyên tử khối của M là 27, hóa trị của M là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
cái gì vậu má
TL:
trong tiếng Anh , "what" là từ để hỏi , có nghĩa là "cái gì"
_HT_