Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Tờ 1
41 It's very important to use body language in communication
42 Despite her age, she still leads an active life
43 My mother said that you had to decorate the room carefully
44 People recycle old cans to make new ones
45 Tim is always forgetting his homework
46 T
47 F
48 T
49 T
50 F
Tờ 2
17 C => hard
18 do => make
19 D => has
20 to go => going
21 A => At
22 B => to
23 C => beautifully
24 D => five-star
25 is => was
V
26 would travel
27 be
28 to buy
29 has spoken
30 Has - just been finished
VI
31 for
32 as
33 about
34 with
35 than
VII
36 development
37 exploration
38 behavior
39 deforestation
40 specialness

Hello, What your name? (hỏi người đối diện)
My name is .....(trả lời về mình)
How old are you?
I'm .... .


Snare có hai loại: noun và verb
Noun:
- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.
E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.
Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.
- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương
E.g: All his promises are snares and delusions.
Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.
- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.
Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)
Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.
Hok tốt nhé!!!
bạn nên nhờ cô hoài duyệt cho nhé bạn, tui nhờ 1 lần rùi đóa
mik làm đc rùi mà để mik chỉ cho