Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

def generate_sequence(n):
"""Generates the sequence A up to the nth term."""
if n < 0:
return "Please enter a non-negative number."
sequence = [] # This list will hold our sequence
if n >= 0:
sequence.append(1) # A[0] = 1
if n >= 1:
sequence.append(3) # A[1] = 3
for i in range(2, n + 1):
# Calculate A[i] using the rule: A[i] = A[i-1] * 2 * A[i-2]
next_term = sequence[i - 1] * 2 * sequence[i - 2]
sequence.append(next_term)
return sequence
# Let's see the sequence up to the 5th term (A[0] to A[5])
result = generate_sequence(5)
print(result) # Output: [1, 3, 6, 36, 432, 31104]

Lĩnh vực của em thuộc bên môn Hoá, với lại e chưa học tới lớp 11 đâu :) Anh/Chị nhờ cô Nguyễn Minh Lệ nha

Câu 15
Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do
Begin
i:= i+1;
Write(d,' ');
End;
A. 10 |
B. 11 |
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
D. 0 0 0 0 0 |
Không có đáp án đúng : đáp án đúng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Câu 24
Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:
A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ |
B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’ |
C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ |
D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ |
Câu 31
Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?
A. For …to…do… |
B. For …downto…do… |
C. While…do… |
D. Repeat…Until… |
Câu 32
xâu kí tự không chứa kí tự nào gọi là:
A. Xâu không; |
B. Xâu trắng; |
C. Không phải là xâu kí tự |
D. Xâu rỗng; |
Câu 33
Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược |
B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên. |
C. In từng kí tự xâu ra màn hình |
D. In xâu ra màn hình |
Câu 34
hàm Upcase(ch); cho kết quả là:
A. Xâu ch toàn chữ thương; |
B. Biến ch thành chữ thường; |
C. Chữ cái in hoa tương ứng với ch; |
D. Xâu ch toàn chữ hoa; |
Câu 35
Với khai báo như sau:
Type mang=array[1..100] of integer;
Var a,b:mang;
c:array[1..50] of integer;
Câu lệnh nào dưới đây đúng nhất?
A. b:=c; |
B. a:=c; |
C. a:=b; |
D. c:=b; |
Câu 36
Cho đoạn chương trình sau
If(a< >0) then x:=9 div a
Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=0; |
B. x là không xác định |
C. x=1 |
D. x= -1 |
Câu 37
Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:
A. VERSION |
B. PASCAL |
C. 5.5 |
D. VERSION 5.5 |
Câu 38
với xâu kí tự ta có thể:
A. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
B. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
C. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu. |
D. So sánh hai xâu kí tự; |
Câu 39
Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?
A. 256 kí tự |
B. 20 kí tự |
C. Báo lỗi |
D. 255 kí tự |
Câu 40
Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write(I,’’);
A. Đưa ra 10 dấu cách |
B. 12345678910 |
C. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 |
D. Không đưa ra kết quả gì |
Câu 41
Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?
For i:=1 to n do
If i mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);
A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng |
B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng |
C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng |
D. Tất cả đều đúng |
Câu 42
Cho đoạn chương trình sau
If (a<>0) then x:=9 div a Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=0; |
B. x= -1 |
C. x là không xác định |
D. x=1 |
Câu 43
thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?
A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2; |
C. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
D. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
Câu 44
Cho khai báo biến:
Var A : array[1..5] of Integer;
Chọn lệnh đúng :
A. A := 10 ; |
B. A[2] := -6 ; |
C. A(3) := 6 ; |
D. A[1] := 4/3 ; |
Câu 45
Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:
A. Mã của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải; |
B. Độ dài tối đa của hai xâu; |
C. Số lượng các kí tự khác nhau trong 2 xâu; |
D. Độ dài thực sự của hai xâu; |
Câu 46
Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?
A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’); |
B. I:=pos(s,’hoa’); |
C. I:=pos(‘hoa’,’hoa’); |
D. I:=pos(’hoa’,s); |
Câu 47
phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:
A. Không có chỉ số |
B. 0 |
C. Do người lập trình khai báo |
D. 1 |
Câu 48
Var A: array[1..10] of integer;
Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau:
A. A[1]:= 2.5; |
B. A[4]:=0; |
C. A[2]:= 30; |
D. A[3]:=-5; |
Câu 49
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);
A. 7 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. 5 |
B. 9 |
C. 6 |
D. 10 |
Hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=19 và b=12 ?
M := a ;
If a<b then M := b ;
A. M không nhận giá trị nào |
B. M = 19 |
C. M nhận cả hai giá trị trên |
D. M = 12 |
Số câu lệnh trong câu lệnh ghép là bao nhiêu?
A. 1 |
B. 2 |
C. >=1 |
D. >=2 |
Câu 11
Cho biết câu lệnh sau sai ở đâu? IF DTB>5 then Write(‘Do’); Else Write(‘Truot’);
A. Đồng thời viết cả giá trị Đỗ, trượt |
B. Chưa biết giá trị của ĐTB |
C. Thừa dấu chấm phẩy (;) trước từ khóa Else |
D. Tất cả đều sai |
phần mở rộng của tập tin Pascal chứa tối đa bao nhiêu kí tự?
A. 8 |
B. 16 |
C. 32 |
D. 64 |
Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do d:= d+1;
Write(d);
A. 11 |
B. 0 |
C. 10 |
D. 1 |
Cho khai báo sau :
Var Xau: string;
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Xâu có độ dài lớn nhất là 255; |
B. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu; |
C. Xâu có độ dài lớn nhất là 0; |
D. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó; |
Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do
Begin
i:= i+1;
Write(d,' ');
End;
A. 10 |
B. 11 |
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
D. 0 0 0 0 0 |
----> Không có đáp án đúng , đáp án đúng là: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Hãy điền vào chỗ (…).
S:= 'Le Loi Dong Ha' ; Delete ( S ,…, ...); để thu được kết quả S= 'Dong Ha'
A. 1,8 |
B. 7,7 |
C. 1,9 |
D. 1,7 |
Khi chạy chương trình:
Var S, i, j : Integer;
Begin
S := 0;
for i:= 1 to 3 do
for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ;
End.
Giá trị sau cùng của S là :
A. 12 |
B. 3 |
C. 0 |
D. 4 |
Khi điều kiện đúng, câu lệnh IF <điều kiện> Then <câu lệnh1> Else <Câu lệnh2>; sẽ thực hiện
A. Câu lệnh 2 |
B. Thực hiện câu lệnh 1 trước rồi đến câu lệnh 2 |
C. Câu lệnh 1 |
D. Thực hiện câu lệnh 2 trước rồi đến câu lệnh 1 |
Cho ST:= 'Ngay 1 thang 11‘;
C:=Pos('1',ST) -> C=…
A. C=14 và 15 |
B. C=5 |
C. C=6 và 14 |
D. C=6 |
Cho các biến St chuỗi và k nguyên. Sau khi gán:
St:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc';
k := Pos('Tin', ST) ;
- Giá trị của k là :
A. k=26 |
B. k=11 |
C. k=23 |
D. k=13 |
Cho khai báo mảng sau:
Var P: array [1..50] of word;
Tham chiếu đến một phần tử của mảng P nào sau đây là SAI?
A. P[30] |
B. P[15] |
C. P[0] |
D. P[50] |
Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];
A. In ra màn hình mảng A; |
B. Đếm số phần tử của mảng A; |
C. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều A; |
D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên; |
Lệnh Write trong đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu lần ?
FOR i:=1 TO 3 DO
FOR j:=2 TO 5 DO Write (i,' ',j);
A. 5 lần |
B. 3 lần |
C. 9 lần |
D. 12 lần |
Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:
A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ |
B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’ |
C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ |
D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ |
---> Không có đáp án đúng, đáp án đúng là: s1='123'; s2='ab123c'
Khi chạy chương trình :
Var St : String;
i,L : integer;
Begin
St:='ABCD'; L := Length(St);
For i:= L Downto 1 do write (St[i]);
End.
Chương trình in ra :
A. 4321 |
B. DCBA |
C. ABCD |
D. DCAB |
thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:
A. Insert(S1,S2,vt); |
B. Insert(vt,S1,S2); |
C. Insert(S1,vt,S2); |
D. Insert(S2,S1,vt); |
sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:
S:=’Ha Noi mua thu’;
Delete(S,7,8);
Insert(‘Mua thu ‘,S,1);
A. ‘Mua thu Ha Noi mua thu’; |
B. ‘Ha Noi Mua thu’; |
C. ‘Mua thu Ha Noi’; |
D. ‘Ha Noi’; |
Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ i;
A. Đếm các giá trị từ 1 đến n; |
B. In ra màn hình các giá trị từ 1 đến n; |
C. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên; |
D. Tính tổng các giá trị từ 1 đến n; |
Cho s = ‘500 ki tu’...

uses crt;
var a:array[1..100]of byte;
i,n,t:byte;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
{----------------------------cau-a----------------------------}
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t);
{---------------------------------cau-b--------------------------------}
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
readln;
end.

uses crt;
const finp='Bai1.inp';
fout='Bai1.out';
type mangc=array[1..10000] of char;
mangl=array[1..10000] of longint;
var f:text;
ch:mangc; a:mangl;
n:longint;
procedure doc;
var i:longint;
begin
assign(f,finp);
reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do read(f,ch[i]);
close(f);
end;
procedure ghi;
begin
assign(f,fout);
rewrite(f);
end;
procedure tim;
var i,j,d,k,l:longint;
begin
for i:=n-2 downto 1 do
begin
a[i]:=1;
d:=0;
for j:=i+1 to n do
begin
l:=a[j];
if ch[i]=ch[j] then a[j]:=d+2
else if a[j-1]>a[j] then a[j]:=a[j-1];
d:=l;
end;
end;
end;
procedure xuly;
var i:longint;
begin
fillchar(a,sizeof(a),0);
if n=1 then a[n]:=1
else begin
a[n-1]:=1;
a[n]:=ord(ch[n]=ch[n-1])+1;
end;
if n>2 then tim;
write(f,n-a[n]);
end;
begin
doc;
ghi;
xuly;
close(f);
end.
ai có thể giải thích cho mình bài này đc không
nhất là cái "procedure tim" và mục đích của mảng số nguyên a
mk cảm ơn nhiều