Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chỉ người thân trong gia đình: bố, mẹ, anh trai, em gái.
b) Chỉ đồ dùng trong nhà: tủ, bàn, ghế, giường.
c) Chỉ tình cảm gia đình: yêu thương, chân thành, gắn bó.
Tham khảo:
Những từ ngữ chỉ cảm xúc trong ngày đầu tiên đi học là : nao nức, hồi hộp, hào hứng,...
Chúc bạn học tốt
a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.
Hết giờ học bạn Nam vẫn cố ở lại giải cho xong bài toán.
Cái mũi hếch của em Thảo trông rất đáng yêu.
a) Một từ có nghĩa giống từ hòa thuận: êm ấm
b) Một từ có nghĩa trái ngược với từ: xum xuê
Lớn: to, khổng lồ, bự,...
Quê hương: quê quán, quê nhà,...
Ngăn nắp: gọn gàng, gọn ghẽ,...
Cầm: nắm, giữ,...
a)�) Sầm uất ⇔⇔ Đông đúc.
Vì:�ì: Sầm uất có nghĩa là : Đông đúc
b)�) Cổ kính ⇔⇔ Lâu đời.
Vì:�ì: Cổ kính đã lâu đời rồi nhưng còn vẫn đáng trân trọng.
c)�) Ẩm thực ⇔⇔ Đồ ăn.
Vì:�ì: Ẩm thực nó cũng là đồ ăn nhưng ẩm thực sẽ ngon hơn đồ ăn nhưng nói chung là : Đồ ăn
A, Sáng chói , chói sáng , sáng tinh
B, Long lanh , lung linh , lấp lánh
A,chói lọi ,sáng chói,rực rỡ
B, lấp lánh , lung linh , long linh
cảm thương, xót thương,...
Thương tình, đồng cảm, bi cảm,...