Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-
Tương lai đơn chủ động (will do):
- She will finish her project by next week.
- They will arrive at the airport by noon tomorrow.
- He will send the report to the manager by the end of the day.
-
Tương lai đơn bị động (will be done):
- The car will be repaired by the mechanic this afternoon.
- The new building will be completed by the construction company next month.
- The invitations will be sent out by the event planner tomorrow morning
1. Câu khẳng định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will + be + N/Adj | S + will + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will = ‘ll | |
Ví dụ | - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) | - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.) |
2. Câu phủ định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will not + be + N/Adj | S + will not + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will not = won’t | |
Ví dụ | – She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai) – We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.) | – I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.) – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) |
3. Câu nghi vấn
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | Q: Will + S + be + ? A: Yes, S + will No, S + won’t | Q: Will + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Ví dụ | - Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?) Yes, I A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà) - Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?) A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại) | - Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?) A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại) - Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?) A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không) |
> Tổng hợp: Các thì trong tiếng anh
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trạng từ chỉ thời gian | – in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai – Next day: ngày hôm tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra | – think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là – perhaps: có lẽ – probably: có lẽ – Promise: hứa |
III. CHỨC NĂNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Ví dụ | Phân tích | |
Ví dụ 1: – I miss my mom. I (drop)………by her house on the way to work tomorrow. (Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm) A. drop B. dropped C. will drop | Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai Là quyết định được phát ra tại thời điểm nói, không phải 1 dự định từ trước: Nhớ mẹ => nên quyết định sẽ đến thăm mẹ vào ngày mai à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C | |
Chức năng 1 | Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói | |
Ví dụ 2: –………you (open) ………the door for me please? (Bạn có thể vui lòng mở cửa dùm mình được không?) A. Do………open B. Did………open C. Will ………open | Đề nghị ai đó l àm gì à Sử dụng thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C | |
Chức năng 2 | Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | |
Ví dụ 3: – I promise I (take) ……… you to the water park when I’m not occupied. (Mẹ hứa là mẹ sẽ đưa con đến công viên nước chơi nếu mẹ rảnh) A. will take B. take C. not use | Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều gì à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án A | |
Chức năng 3 | Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn |
Câu khẳng định S+will+Vbare
Câu phủ định S+will+not+V0 nếu muốn ghi nhanh thì will not còn thể ghi là won't
Câu hỏi Will+S+V0? nếu đề mà có chữ won't thì công thức là Won't+S+V0? chắc bạn cx chx hiểu đâu để mik ghi vd nhớ là phải có dấu chấm hỏi đó nếu ko là bị trừ điểm đó
có chữ Will thì sẽ hỏi là Will you...?
chúc bn hc tốt
còn won't thì sẽ hỏi là Won't you...?
afternoon là thì hiện tại ( Vì ko có dấu hiệu nào cho thấy từ này là thì tương lại .
next afternoon là thì tương lai ( Vì dấu hiệu nhận biết của thì tương tai là từ next ..... )
= > Next afternoon mới là thì tương lai .
Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn:
1) Please wait here until the nurse call you.
2)John will study until he knows all the answers.
3) Jenny will come here after she finished work.
4) She's going to look for a job as soon as she arrive in London.
5) I give up smoking.
6) She will send me an email before she leaves the office later today.
7) Will he wirte to his friend next week.
8) If Vera keeps drinking, she will lose and evetually her job.
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.
1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.
(-) Peter will not be taken to the airport by his father tomorrow.
(?) Will Peter be taken to the airport by his father tomorrow?
2.(+) Tonight dinner will be prepared by my mother.
(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.
(?) Will dinner be prepared by my mother tonight?
3. (+) My broken bicycle will be fixed by my father.
(-) My broken bicycle will not be fixed by my father.
(?) Will my broken bicycle be fixed by my father?
4. (+) A new building will be built here.
(-) A new building will not be built here.
(?) Will a new building be built here?
5. (+) Her baby will be looked after by a childminder.
(-) Her baby won’t be looked after by a childminder.
(?) Will her baby be looked after by a childminder?
6. (+) Jim’s next birthday party will be held tomorrow.
(-) Jim’s next birthday party will not be held tomorrow.
(?) Will Jim’s next birthday party be held tomorrow?
7. (+) This letter will be sent to Jane.
(-) This letter will not be sent to Jane.
(?) Will this letter be sent to Jane?
8.(+) This big tree will be cut down tomorrow.
(-) This big tree will not be cut down tomorrow.
(?) Will this big tree will be cut down tomorrow?
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …won't be going…………….……..shopping with my friend s at 4p.m.
2. My parents want to go fishing, so they (fish)………will be fishing……………..……at this time next weekend.
3. I think it (snow)……will be snowing……………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.
4. Today I don’t have any homework, so I (do)………won't be doing………….….homework at 5 o’clock this afternoon.
5. I have classes tomorrow morning. I (learn)…………will be learning……….…English at 9 a.m.
6. My bike is broken. I (ride)……………won't be riding………………..…. It to school at this time tomorrow.
7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)………will be traveling…………………to Venice at this time next week.
8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)…………won't be sailing…………along the river at this time next week.
9. My parents won’t be home next week. I (eat)………will be eating…………….…alone at this time next week.
10. I (help)………will be helping………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.
11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)………won't be cooking…………..…..at this time tomorrow.
12. My favorite singer (perform) ……will be performing………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.
13. I (walk)………won't be walking…….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.
14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)…………won't be doing……………….it at this time next week.
15. I’ve bought some sunscreen. I (sunbathe)………will be sunbathing……..….on the beach at this time tomorrow.
"Cô ấy sẽ rời đi sáng mai" là một câu dùng thì tương lai đơn trong tiếng Anh. Bạn có thể dùng "will leave" hoặc "will be leaving" cũng được. Câu "leaves" không chính xác vì "leaves" là dạng hiện tại đơn của động từ "leave", không phù hợp trong trường hợp này.
Tùy thuộc loại câu nữa nha bạn ơi