Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vậy diện tích vườn trường là 5600 m2
(+)Cách giải:
Chiều dài hơn chiều rộng 100 (m) hoặc đơn vị khác
Nửa chu vi vườn là:
360 : 2 = 180 (m)
Chiều dài vườn là :
( 180 + 100 ) : 2 = 140 (m2)
Chiều rộng vườn là:
(180 - 100 ) : 2 = 40 (m2)
Diện tích vườn là :
140 x 40 =5600(m2)
Đ/s:5600m2
Câu 2: Hình tròn có chu vi là 753,6dm. Bán kính hình tròn đó là:
A. 110dm B. 100dm C. 120dm D. 80dm
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100dm2.
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là 25 cm2
Câu 15: Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: dài 2m, rộng 1,8m, cao 1,5m. Thể tích của bể nước đó là:
A. 5,4 lít B. 54 lít C. 5400 lít D. 540 lít
Câu 19: Một cái thùng hình lập phương đựng được 240 cục xà phòng hình lập phương có cạnh 7cm. Thể tích thùng trống là:
A.82330cm3 B. 82020cm3 C. 80320cm3 D. 82320cm3
/HT\
lộn
Câu 2: Hình tròn có chu vi là 753,6dm. Bán kính hình tròn đó là:
A. 110dm B. 100dm C. 120dm D. 80dm
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100dm2.
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là 25 cm2
Câu 15: Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: dài 2m, rộng 1,8m, cao 1,5m. Thể tích của bể nước đó là:
A. 5,4 lít B. 54 lít C. 5400 lít D. 540 lít
Câu 19: Một cái thùng hình lập phương đựng được 240 cục xà phòng hình lập phương có cạnh 7cm. Thể tích thùng trống là:
A.82330cm3 B. 82020cm3 C. 80320cm3 D. 82320cm3
/HT\
b) B. 6 500 000 m2
c) A. 15,12
d) 12,04 =\(12\frac{4}{100}=12\frac{1}{25}\)
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2- 1đ)
9km 364m = 9364 km 16kg 536g = 16536 g
2 phút 30 giây = 7230 phút 5,4 m3 = 5,400 dm3
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6 :
9km 364m = 9,364 km
2 phút 30 giây = 2,5 phút
16kg 536g = 16 536g
5,4 m3 = 5400dm3
1.D 2.B 3.C 4.B 5.D 6.C 7.D