Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
xin chào các bạn, nếu bạn nào dịch đc câu này thì tớ sẽ kết bn và k cho.
<hok tốt> :)))))))))))))))))))))
Tui lớp 4
giới tính nam
TL:
'' Xin chào mọi người, nếu ai có thể dịch được câu này, tôi sẽ cùng bạn của bạn và đánh dấu là dành cho anh ấy "
-HT-
1 any -> some
2.go -> goes
3. any -> some
4. some -> any
5. I have often -> I often have
1. lỗi: any
sửa: there is some onions.
2. lỗi: in
sửa: Miss Lan always go to the cinema twice a week.
3. lỗi: any
sửa: he needs some meat.
4. lỗi: some
sửa: Do you have any cooking oil?
5. often
sửa: i often have vegetable, fish and meat for dinner.
~~~~~~~~~~~~ ý kiến riêng, chúc bạn học tốt ~~~~~~~~~~~~
18. I will send him the message as soon as he returned.=>returns
A B C D
19. A little girl can’t spends all her time listening to stories.=>spend
A B C D
20. It’s three kilometers from my house into the park.=>to
A B C D
a, There is some milk.
b, Her birthday is in March.
c, Today is the ninth of May.
d, How many desks are there?
e, Let's go shopping.
Chúc bạn học tốt nhé!
1. How often does she go to school?
2. What do you learn in computer science class?
3. What's her favorite subject?
4. How much is this book? / What's the price of this book?
5. What are they doing in the school yard?
6. How often does he go to the library?
7. Where is your father jogging?
8. When do classes always begin?
9. What does your sister like playing?
10. What are they going to do tonight?
- go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
- go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
- go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
- go back on one's word. không giữ lời. ...
- go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái gì) ...
- go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
- go down. giảm, hạ (giá cả) ...
- go down with. mắc bệnh.
- đây là một số cụm động từ đi với go
C. for send -> to send
C.For send ->To send