Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. laughed B. washed C. danced D. played
2. A. beds B. dogs C. porters D. books
3. A. pictures B. watches C. buses D. brushes
4. A. homework B. mother C. open D. judo
5. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty
6. A. fun B. sun C. surf D. cut
7. A. bracelet B. cake C. make D. hat
8. A. although B. laugh C. paragraph D. enough
9. A. comedy B. letter C. princess D. cinema
10. A. high B. sight C. this D. find
II. Choose the words that have the different stress from the others.
1. A. satisfied B. socialize C. volunteer D. exercise
2. A. information B. technology C. community D. activity
3. A. library B. museum C. melody D. favourite
4. A. protection B. addicted C. computer D. goldfish
5. A. skateboard B. sticker C. adore D. leisure
I. Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. laughed B. washed C. danced D. played
2. A. beds B. dogs C. porters D. books
3. A. pictures B. watches C. buses D. brushes
4. A. homework B. mother C. open D. judo
5. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty
6. A. fun B. sun C. surf D. cut
7. A. bracelet B. cake C. make D. hat
8. A. although B. laugh C. paragraph D. enough
9. A. comedy B. letter C. princess D. cinema
10. A. high B. sight C. this D. find
II. Choose the words that have the different stress from the others.
1. A. satisfied B. socialize C. volunteer D. exercise
2. A. information B. technology C. community D. activity
3. A. library B. museum C. melody D. favourite
4. A. protection B. addicted C. computer D. goldfish
5. A. skateboard B. sticker C. adore D. leisure
I. PHONETICS
Bài 1 không có phần gạch chân
Choose a word in each line that has a different stress pattern.
3. A. perform B. puppet C. mixture D. temple
4. A. recognise B. historic C. saxophone D. organize
Tớ cho cậu mẹo này nè cô dạy tớ đấy
1) Mẹo đọc đuôi"ed":
_Có 3 cách đọc: ->/id/
->/t/
->/d/
a) Đọc là /id/: âm trước"ed" là âm/t/,/d/
= chữ trước "ed" là chữ: t, d
b) Đọc là /t/: âm trước "ed" là âm : - /θ/ - /k/ - /f/ - /p/ - /s/ - /S/ - /tS/ -
= chữ trước "ed" là chữ : - th - k - f,gh - p,ph - ss,x,ce - sh - ch -
= từ cần : - thôi - không - phì - phèo - sợ - sẽ - chết-
c) Đọc là /d/: Các trường hợp còn lại
=> Lưu ý các dấu gạch ngang dóng từ trên xuống là tương ứng vì tớ ko kẻ thảng được nên thông cảm nha. Cậu chỉ cần xem các chữ trước "ed" là chữ gì là sẽ vô một nhóm.Các phần a,b,c mỗi phần vào một nhóm cậu xem những từ nào nào chung nhóm nào đó thì cậu cho vô nhóm ấy bài khoanh các từ phát âm khác nhau cũng cho vào một nhóm
_Chúc học tốt_
/-t/: fixed, touched, hoped,brushed, helped, laughed, washed, talked, polished.
/-d/: changed, filled, combed, pulled, ironed, stayed, worried.
/I'd/ : wanted, decied, negelected, needed.
Chúc bạn học tốt
A nha
Chọn A nhé