Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Xanh biếc, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn...
b) Vàng rực, vàng tươi, vàng mượt.
chủ ngữ:nắng; những mái nhà, những sân trường
vị ngữ: rất giòn, rất vàng, nắng ngọt trải dài trên những hàng cây phượng đỏ chói;vắng và trải đều vào không khí như một cốc si-rô trên một đĩa bánh nướng.
Nắng rất giòn, rất vàng, nắng ngọt trải dài trên những hàng cây phượng đỏ chói, những mái nhà, những sân trường vắng và trải đều vào không khí như một cốc si-rô trên một đĩa bánh nướng.
In đậm = chủ ngữ
In nghiêng = vị ngữ
Danh từ:
- Hoa ban, cánh, Lan, Cánh hồng, nụ, làn hương
Tính từ:
- TRắng, nắng vàng, tươi, thắm, dịu dàng
Động từ:
- xòe, khoe, bay
Danh từ:Hoa lan,cánh hồng,làn hương,nụ,lan,màu,cánh(hoa).
Động từ:Xòe,khoe,bay.
Tính từ:Trắng,thắm,dịu dàng,vàng,tươi.
a: có 8 từ láy
b: 2 hình ảnh so sánh
c: chủ ngữ là;những đồi tranh vàng óng
d: thấp thoáng-hết
-Danh từ: Nắng , trông trường, Màu xanh , lúa, màu xanh đậm , mực , đám cói,
mái ngói , nhà hội trường, nhà ăn, nhà máy nghiền cá, nụ cười .
-Tính từ: xanh mơn mởn , xanh đậm, cao, đỏ.
-Động từ: rạng , óng, nghiền , nở
Ha