Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. left B. west C. scene D. bell
2. A. game B. family C. program D. traffic
3. A. healthy B. both C. weather D. marathon
4. A. cold B. boat C. postcard D. historic
5. A. head B. beach C. ready D. dead
II. Choose the correct answer.
1. All players must use their hands to play (volleyball/ football).
2. You can try a lot of (delicious/ beautiful) local food in Thailand.
3. (Temple/ Tower) of Literature is a well-known landmark in Ha Noi.
4. Are you watching the weather (series/ forecast) on TV?
5. The streets in London are always crowded and (quiet/ noisy).
6. Tom and Jerry is my favourite TV (channel/ programme).
7. Pele is regarded as the best football (player/ viewer) of all time.
8. Their city is very (dirty/ clean) - you can’t find garbage in the streets.
9. Ms. Sally is the only (weatherman/ weathergirl) I’ve ever known.
10. We must buy (rackets/ skis), or we can’t play tennis.
BT 1
. . /i:/ còn lại là /e/
. . /eɪ/ còn lại là /æ/
. . /ð/ còn lại là /θ/
. . /ɒ/ còn lại là /əʊ/
. . /i:/ còn lại là /e/
BT 2
1.Volleyball (Bóng chuyền
=> Tất cả người chơi phải dùng tay của họ để chơi "bóng chuyền".
2.Delecious (Ngon)
=> Bạn có thể thử nhiều món ăn địa phương ngon ở Thái Lan
3.Temple
=> Văn "Miếu" Quốc Tử Giám là một địa danh nổi tiếng ở Hà Nội.
4.Forecast
=> Bn ạ có đang xem "dự báo" thời tiết trên tivi không?
5.Noisy
=> Các con đường ở London luôn luôn đong đúc và "ồn ào".
6.Channel
=> Tom và Jerry là "kênh" truyền hình yêu thích của tôi.
7.Player
=> Pele là "cầu thủ" bóng đá hay nhất mọi thời đại.
8.Clean
=> Thành phố của họ rất "sạch sẽ" - chúng tôi không thể tìm thấy rác ở trên đường.
9.Weathergirl
=> Cô Sally là "người dự báo thời tiết (cô gái dự báo thời tiết)" duy nhất mà tôi biết.
10.Rackets
=> Chúng ta phải mua "vợt", hoặc chúng ta lhông thể chơi quần vợt.
ko biết mk làm đúng chx ạ
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others . 1.A.bicycle B. exciting C. favorite D. widely
2.A. doctor B. opening C. gold D. poscard
3. A. farther B. earth C. both D. marathon
4.A. fear B. repeat C. idea D. really
5.A.hair B. fare C. prepare D. speaker
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. arrived B. watched C. listened D. played
2. A. arrived B. watched C. stopped D. washed
3.A. they B. month C. father D. brother
4.A. ago B. open C. cold D. come
5. A. married B. called C. played D. rented
6. A. started B. worked C. waited D. wanted
IV. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A. needed B. liked C. washed D. hoped
2. A. works B. plays C. wants D. stops
3. A. stayed B. listened C. cooked D. played
4.A. brother B. open C. some D. come
5. A. wanted B. excited C. needed D. bored
Câu 1: Choose the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others.
A. readS B. learnS C. thankS D. liveS
Câu 2: Choose the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others.
A. EAt B. rEAd C. brEAfast D. tEAch
Câu 3: Choose the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others.
A. judO B. Open C. gO D. mOther
Câu 4: Choose the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others.
A. brushES B. teachES C. watchES D. studiES
Câu 5: Choose the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others.
A. bOOk B. lOOk C. dOOr D. rOOm
Câu 6: Choose the word A,B,C or D to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others.
A. sOme B. cOme C. mOnth D. shOw
Câu 7: Choose the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others.
A. chEst B. telEvision C. gEt D. bEd
Câu 8: Choose the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others.
A. learnS B. phoneS C. shopS D. lendS
Câu 9: Choose the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
Kate is very kind and ________.She always does all her homework.
A. hard-working B. shy C. creative D. sporty
Câu 10: Choose the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
Look! The boys ________ football in the playground. A. is playing B. plays C. are playing D. playes
LÀ 2 . A
1.d
2.a
3.d