Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
: Tên tôi là Long và tôi là người Việt Nam. Tôi mười tuổi. Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh ở phía Nam Việt Nam.
Tôi có một gia đình lớn với sáu người. Tôi có hai chị gái và một anh trai. Chị gái tôi lớn tuổi và anh trai tôi trẻ hơn tôi. Bố tôi là giáo viên tại một trường trung học. Anh ấy đã làm việc 35 năm trong lĩnh vực này và anh ấy là hình mẫu lớn nhất của tôi trong cuộc sống. Mẹ tôi là nội trợ. Cô ấy tốt và cô ấy rất giỏi nấu ăn. Tôi yêu gia đình của tôi rất nhiều.
Tôi là một người hào phóng và dễ gần nhưng khi đi làm tôi lại là một người cầu toàn. Tôi cũng là một người lạc quan và hướng ngoại nên tôi có nhiều bạn bè và các mối quan hệ xã hội khác. Tôi thích đọc, viết và làm toán. Tôi quyết định trở thành một Kỹ sư xây dựng vì tôi luôn bị mê hoặc bởi những cây cầu, tòa nhà và những tòa nhà chọc trời. Bằng cấp về Kỹ thuật Xây dựng cho phép tôi đạt được mục tiêu của mình và cũng cho tôi cơ hội để tạo sự khác biệt trong cộng đồng.
Năm năm kể từ bây giờ, tôi muốn trở thành người quản lý dự án của một dự án xây dựng. Là người quản lý dự án, mục tiêu chính của tôi là quản lý mọi người, đặt ngân sách và đưa ra quyết định các loại. Tôi cũng muốn nói tiếng Anh trôi chảy để tôi có thể làm việc với những người từ các quốc gia khác nhau.
hok tốt
cho mik nha
có thể xem bản in ở đây f.vietnamdoc.net/pdf/viewer.html?file=%2fdata%2ffile%2f2017%2f06%2f08%2fbai-tap-luyen-thi-ioe-lop-4.pdf
1. I like / football / the rain. / playing / in
i like playing football in the rain
2. the / are / in / My toy / brown box.
my toy are in the brown box
3. My uncle has to work hard from 5 in the morning to 7 in the evening.
4. Odd one out:
A. uncle B. aunt
C. father D. friend
5. is / When / your / birthday?
when is your birthdday ?
6. me? / you / write / to / Can
can you write to me
7. Is it a round box? – No, it is a square box.
8. Ha can dance but cannot play football.
9. What time is it? – It ... four fifteen.
A. is B. has C. at D. in
10. Mr Smith / a lot of / grows /vegetable /grows/
mr smith a lot of vegetable grows in his garden.
11. four seasons / our country. / in / are / There
there are four seasons in our country.
12. How old is he? – He is 10 years old.
13. What a ... doll! My children like it very much.
A. better B. lovely
C. awful D. expensive
14. Don't write ... the walls.
A. on B. at
C. in D. to
15. and / dance. / swim / My brother / can
my brother can swim and dance
16. Where / are / from? / you
where are you from ?
17. There are five fingers is one hand.
18. My brother is seven years old.
20. your / please. / me / pen, / Show
show your me pen , please .
19. go to / don't / school / on Sunday. / I
i don't go to school on Sunday.
20. Go to the door, please.
21. Thank you very ... .
A. much B. so
C. many D. too
22. February is the ... month of the year.
A. first B. second
C. third D. four
23. My mother's / in / birthday / is / February.
My mother's birthday is in February.
24. I often write to Jack and tell him about my school.
25. Listen _ _ the teacher, please. 28. I'm from France. ... you?
A. Too B. This
C. That D. And
26. What would you ... to drink? – Orange juice, please.
A. have B. like
C. do D. take
27. birthday / is / September. / not in / My brother
my mother is birthday not in September.
28. My / not / is / school / big.
my school is not big.
29. Take out your pen, children.
30. My new pencils are on the table.
31. My class is ... 7 a.m ... 11 a.m every day.
A. between / from B. from / in
C. from / to D. at / at
32. Odd one out:
A. Vietnamese B. Japanese
C. America D. English
Câu 1
6
câu 2
40
Câu 3
2091
câu 4
75 thousands
câu 5
3896
câu 6
110 cm
câu 7
15 minutes
câu 8
5
câu 9
52
câu 10
9 o'clock
dịch da là
Tết là một lễ hội quốc gia và gia đình. Đây là dịp để mọi người Việt Nam có một thời gian vui vẻ trong khi suy nghĩ về năm cuối cùng và năm sau. Vào dịp Tết, các hội chợ xuân được tổ chức, đường phố và các công trình công cộng được trang trí rực rỡ và hầu hết các cửa hàng đều đông đúc với người mua sắm Tết. Tại nhà, mọi thứ đều được dọn dẹp, thức ăn đặc biệt được nấu chín, các món ăn, nước ngọt, hoa và trầu được làm trên bàn thờ gia đình với những chè hương đốt hương thơm. Việc đầu tiên được thực hiện khi khách hàng may mắn đến và trẻ em được tặng tiền may mắn được gói trong một phong bì màu đỏ nhỏ. Tết cũng là thời gian cho hòa bình và tình yêu. Trong dịp Tết, trẻ em thường xuyên cư xử tốt và bạn bè, người thân và hàng xóm của mình trao cho nhau những lời chúc tốt nhất cho năm mới.
TEST FOR UNIT 10
IV. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
1. Many parents find it difficult to communicate___________ their teenage children.
A. of B. by C. through D. with
2. Communication has changed significantly___________ the last ten years.
A. in B. by C. for D. since
3. Ellen finally___________, apologizing for being late.
A. got through B. showed up C. went on D. took off
4. Letters were a common___________ of communication prior to the electronic age.
A. skill B. means C. channel D. System
5. They couldn’t communicate in___________, because William was illiterate.
A. body language B. sign language C. writing D. speaking
6. __________ allows you to hold meetings with colleagues who are located in different places.
A. Face-to-face meeting B. Message board
C. Multimedia technology D. Video conferencing
7. In a formal interview, it is essential to maintain good eye___________ with the interviewers.
A. contact B. link C. touch D. connection
8. ___________ texting abbreviations tend to be grammaally incorrect, they are very commonly used in messages.
A. Because B. If C. Although D. While
9. The children are only allowed to watch television at weekends. Therefore, next Tuesday at 8 p. m they___________ television.
A. will watch B. are watching C. will be watching D. won’t be watching
10. ‘I don’t know,’ Anna replied, ___________.
A. raising her fists B. tapping her fingers
C. shrugging her shoulders D. placing her hands on her hips
Chẳng biết đúng hay sai !!!
TK cho mình nha !!!
want introduce --> want to introduce
hairs are --> hair is
a long hairs and black too ---> a long black hair.
is ---> s
time for bed ---> sleeping time
Ngoài ra còn một số lỗi về dấu câu thì bạn tự sửa nhé.
1. Want introduce of ->will introduce about
2. the hairs are black and short -> his hair is black and short
3. she has a long hair -> she has long hair
4. my brother is playing soccer -> my brother s playing soccer
Note: Bạn ơi, '' hair'' là danh từ không đếm được nên không thêm đuôi ''s'' và nhớ sử dụng với dạng số ít.
1, have -> has
2, play -> playing
3, cans -> can
4, take -> taking
5, has -> have
6, to -> for
7, is -> are
8, IT -> PE
9, do -> does
10, on -> at
HỌC TỐT!
1. She has Maths, Art and English.2. I to play chess and table tennis.3. My mother cans cook very well.4. My friends to take photographs very much.5. She doesn’t have Science on Tuesday.6. We’re late for school. Let’s run.7. Music and Art are my favorite subjects.8. IT is physical education.9. When does he have Science? He has it on Monday and Wednesday.10. I am a pupil at Quang Trung Primary School.
KB NHA
1 jeans
2 bag
3 home
4 windows
5 sofa
1,jeans
2,bag
3,home
4,windows
5,sofa