Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(25lang=2500g=2,5kg\)
\(18000kg=180ta=18tan\)
\(\text{90000}mm^2=\text{0.000009}hm^2=0,09m^2\)
\(\text{12000000}cm^2=120000dm^2=1200m^2\)
\(\text{0.00000013}km=\text{0.13}mm=0,00013m\)
\(\text{300000000}cc=\text{300000}l=300m^3\)
\(32,56kg=\text{32560000}g=3,256yen\)
\(\text{57630}ta=\text{5763000000}000g=5763000kg\)
\(\text{97240}m^2=\text{9724000}dm^2=9,724hm^2\)
\(\text{7000000}ml=\text{7000000}cc=7m^3\)
Bài làm:
25 lạng = 2500 g = 2,5 kg
18000 kg = 180 tạ = 18 tấn
90000 mm2 = 9.10-6 hm2 = 0,09 m2
12000000 cm2 = 1200 m2 = 1200 m2
1,3.10-7 km = 0,13 mm = 0,00013 m
300000000 cc = 300000 lít = 300 m3
32,56 kg = 32560000 mg = 3,256 yến
57630 tạ = 5763000000 g = 5763000 kg
97240 m2 = 9724000 dm2 = 9,724 hm2
7000000 ml = 7000000 cc = 7 m3
Bạn có thể tham khảo một số trang web sau:
1.Chuyển đổi Miligam sang Kilôgam
2.Chuyển đổi Mét khối sang Milimet khối
3.Chuyển đổi Centimét khối (cm3) sang (mm3) | Công cụ chuyển đổi thể tích
4.Chuyển đổi Lít sang Mililit
5.Chuyển đổi Milimét khối (mm3) sang (ml) | Công cụ chuyển đổi thể tích
6.1 lạng bằng bao nhiêu g, kg
\(360cc=0,36l=0,00036m^3\)
\(1200cm^3=1,2dm^3=0,0012m^3\)
\(4,1l=4,1dm^3=0,0041m^3\)
\(320cm^3=0,32l=0,00032m^3\)
\(130kg=130000g=1,3\)tạ
2,5 tấn = 25 tạ = 2500kg
250mg=0,00025kg=0,000025 yến
250mg=.....0,00025...... kg =.......0,000025..... yến
45,3 tạ=.......4530..... kg =.....4530000000......mg
250mg = 0,00025 kg = 0,00002 yến
45,3 tạ = 4503 kg = 453000 mg
1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
32,5 m3 = 32500 l
735 kg = 7,35 tạ
6 lạng = 600 g = 0,6 kg
62 dm = 6,2 m
4,6 tấn = 4600 kg
9 lạng = 900 g = 0,9 kg
35,8 m = 0,0358 km
578 l = 578 l (= 578000 ml)
3 mm = 0,003 m
4 g = 4000 mg
500 mg = 0,0005 kg
0,8 cm3 = 0,8 ml
20 cm3 = 0,02 dm3
Đổi các đơn vị sau
1 km = 1000 m = 100 000 cm
25 km = 25 000 m = 250 000 dm
0,5 km =500 m =50 000 cm
0,02 km = 20 m = 200 dm
450 cm = 4,5 m = 0,0045 km
256 dm = 25,6 m = 0,0256 km
5675cm = 5,675 m = 0,005 675 km
780 mm = 0,78 m = 0,00078 km
58256 mm = 58,256 m =0,058256 km
35 cm = 0,35 m = 0,00035 km
506 dm = 50,6 m = 0,0506 km
5 tấn= 5000 kg = 50 000lạng
0,5 tấn = 500 kg = 500 000g
256 g = 0,256 kg = 2,56 lạng
150 tấn= 150 000 kg = 150 000 000g
78009 g = 78,009 kg = 780,09lạng
0,02 tấn = 20 kg = 20 000g
58256 g = 58,256 kg = 582,56lạng
150 tạ= 15 000kg =15 000 000g
15 tấn = 15000 kg = 150 000lạng
0.5m = 5 dm = 50 cm; 2mm = 0.002m = 0.000002km;
0.04km = 40m = 4000cm; 0.05m3 = 50dm3 = 50000cm3;
2.5dm3 = 2.5 lít = 2500 ml; 520mm3 = 0.52cm3 = 0.00052dm3;
0.05kg = 50g = 50000mg; 2g = 0.002kg = 0.00002 tạ;
0.3 tấn = 3 tạ = 300kg.
0.5m = 5 dm = 50 cm; 2mm = 0.002m = 0.000002km;
0.04km = 40m = 4000cm; 0.05m3 = 50dm3 = 50000cm3;
2.5dm3 = 2.5 lít = 2500 ml; 520mm3 = 0.52cm3 = 0.00052dm3;
0.05kg = 50g = 50000mg; 2g = 0.002kg = 0.00002 tạ;
0.3 tấn = 3 tạ = 300kg.
a, 1m3 =....1 000......dm3 =.....1 000 000..... cm3 =...1 000 000 000.......mm3 =......1 000....lit =...1 000 000.......ml =..1 000 000........cc
b, 1kg =....1000......g =..10........lạng =......0,1....yến.
a) 1m3 =1 000dm3 =1 000 000 cm3 =1 000 000 000 mm3 =1000lít
=1 000 000 ml =1 000 000cc
b) 1kg =1000g =10lạng =0,1yến.
25 kg=........2,5.......yến=....2500........dag
2,45 yến=.........24500........g=....245........hg
46 yến=............4,6.........tạ=.......0,46..........tấn
5,98 lạng=........59,8..........dag=.......598............g
4507 kg=.......45,07........tạ=.....4,507........tấn
25 kg=2,5 yến=2500dag
2,45 yến=24500g=245hg
46 yến=4,6 tạ=0,46 tấn
5,98 lạng=59,8 dag =598g