Bài học cùng chủ đề
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lập phương của một tổng hay một hiệu SVIP
00:00
1. Lập phương của một tổng
Hằng đẳng thức 4:
Với $A$, $B$ là hai biểu thức tùy ý, ta có:
$(A + B)^3 = A^3 + 3A^2B + 3AB^2 + B^3$
Ví dụ: Khai triển:
a) $(y + 2)^3 = y^3 + 3.y^2.2 + 3.y.2^2 + 2^3 = y^3 + 6y^2 + 12y + 8$;
b) $(x + 2y)^3 = x^3 + 3.x^2.2y + 3.x.(2y)^2 + (2y)^3 = x^3 + 6x^2y + 12xy^2 + 8y^3$.
@201143825554@
2. Lập phương của một hiệu
Hằng đẳng thức 5:
Với $A$, $B$ là hai biểu thức tùy ý, ta có:
$(A - B)^3 = A^3 - 3A^2B + 3AB^2 - B^3$
Ví dụ:
a) Khai triển $(x - 2y)^3 = x^3 - 3.x^2.2y + 3.x.(2y)^2 - (2y)^3 = x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8y^3$.
b) Viết biểu thức $27 - 27x + 9x^2 - x^3$ dưới dạng lập phương của một hiệu.
$27 - 27x + 9x^2 - x^3 = 3^3 - 3.3^2.x + 3.3.x^2 - x^3 = (3 - x)^3$.
@201143826727@@201143848774@
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây