Bài học cùng chủ đề
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương SVIP
Điền biểu thức thích hợp vào ô trống:
a3+b3= ;
a3−b3= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền biểu thức thích hợp vào ô trống:
a3+b3= ;
a3−b3= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm biểu thức A biết: (2−x).A=8−x3.
Tìm biểu thức A biết:
(a+3b).A=a3+27b3.
Cho P=2(x3−y3)−3(x+y)2.
Nếu x−y=2 thì giá trị của biểu thức P là
Cho P=(x+2y)(x2−2xy+4y2).
Giá trị của biểu thức P tại x=−3 và y=−21 là
Cho D=(y−1)(y−2)(y2−2y+1)(4−4y+y2).
Giá trị của D tại y=−1 là
Tính giá trị biểu thức M=(a−1)3−4a(a+1)(a−1)+3(a−1)(a2+a+1) với a=−3.
Đáp án:
Tính giá trị của biểu thức A=a3+b3+3ab tại a+b=1.
Đáp án:
Cho A=2(x3−y3)−3(x+y)2
Tính giá trị của biểu thức A biết x−y=2.
Đáp án: .
Tính giá trị biểu thức M=(4x)3+(2y)3 biết xy=−6 và x+2y=0
Đáp án:
Cho x+y=3 và x2+y2=5. Khi đó giá trị của biểu thức x3+y3 là
Cho C=2m6+3m3n3+n6+n3.
Giá trị của biểu thức C khi m3+n3=1 là .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây