Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Các yếu tố đặc trưng của mặt phẳng SVIP
Tổng số cạnh và số mặt của hình chóp S.ABCD là
Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC?
Điểm A nằm trên đường thẳng d và d nằm trên mặt phẳng (P) được kí hiệu là
Cho mặt phẳng (P) và điểm M không nằm trong mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (P)?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác BCD. Trung điểm N của cạnh CD không thuộc mặt phẳng nào dưới đây?
Trong không gian, một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biếu điều nào sau đây?
Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. số mặt phẳng phân biệt mà mỗi mặt phẳng đi qua ba trong bốn điểm đó là:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là điểm thuộc cạnh SC sao cho CN=2SN (tham khảo hình vẽ).
a) SD và MN cùng nằm trên một mặt phẳng. |
|
b) M∈(ABCD). |
|
c) AD và MN cắt nhau. |
|
d) SB và MN cắt nhau. |
|
Trong không gian, ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì
Cho bốn điểm A,B,C,D không cùng nằm trên một mặt phẳng. Trên AB,AD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I (tham khảo hình vẽ). Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
Cho tứ diện ABCD (tham khảo hình vẽ).
a) A∈/BCD. |
|
b) Có vô số mặt phẳng chứa 4 điểm ABCD. |
|
c) Tứ diện ABCD có 4 mặt. |
|
d) Tứ diện ABCD có 4 cạnh. |
|
Cho hình chóp tam giác S.ABC, lấy điểm I trên tia AC kéo dài (tham khảo hình vẽ).
a) BI⊂(ABC). |
|
b) I∈(ABC). |
|
c) (ABC)≡(IBC). |
|
d) S∈(SAB). |
|
Khẳng định nào sau đây đúng?
Xét các đường thẳng chứa các cạnh của một hình tứ diện, có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau?
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây