Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Môi trường | Ôn đới hải dương | Ôn đới lục địa |
Phân bố | Nằm ở ven biển | Nằm sâu trong lục địa |
Khí hậu |
-Mùa đông: ấm áp -Mùa hạ: mát mẻ -Mưa quanh năm |
-Mùa đông: lạnh, có tuyết rơi -Mùa hạ: nóng -Lượng mưa ít |
Sông ngòi | Không đóng băng | Đóng băng vào mùa đông |
Thực vật | Rừng lá rộng(sồi, sến, dẻ) | Rừng lá kim(thông, tùng, bách) |
Môi trường
Đặc điểm
|
Ôn đới hải dương
|
Ôn đới lục địa
|
Địa trung hải
|
Phân bố
|
Các đảo và vùng ven biển Tây Âu.
|
Khu vực Đông Âu
|
Nam Âu - ven Địa Trung Hải.
|
Khí hậu
|
Khí hậu ôn hòa, ấm ẩm - hè mát, đông không lạnh lắm, nhiệt độ thường trên 00C, mưa quanh năm trung bình từ 800-1000mm (do dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới).
|
Đông lạnh, khô, có tuyết rơi; hè nóng có mưa, biên độ nhiệt trong năm lớn, lượng mưa giảm dưới 500mm.
|
Mùa đông không lạnh, có mưa nhiều; mùa hè nóng, khô
|
Sông ngòi
|
Nhiều nước quanh năm, không đóng băng;
|
Nhiều nước vào mùa xuân, hè; mùa đông đóng băng
|
Ngắn, dốc, nhiều nước vào mùa thu, đông. Mùa hạ ít nước.
|
Thực vật
|
Rừng lá rộng-dẻ, sồi.
|
Thay đổi từ Bắc – Nam: đồng rêu -> rừng lá kim -> rừng hỗn giao -> rừng lá rộng -> thảo nguyên -> nửa hoang mạc; rừng lá kim và thảo nguyên chiếm ưu thế.
|
Rừng thưa với cây lá cứng và cây bụi gai phát triển quanh năm.
|
2 . Châu Đại Dương bao gồm lục địa ôxtrâylia , quần đảo niu-di-len và 3 chuỗi đảo san hô núi lửa gồm Mê-la-nê-di ; Mi-crô-nê-di ; Pô-li-nê-di
bạn tham khảo ở đây nhé:
https://hoc24.vn/hoi-đap/question/204831.html
Khu vực | Khí hậu | Thực vật và động vật |
Lục địa Ô-trây-li-a | Khô hạn, phần lớn diện tích là hoang mạc và xa-van. |
-Phía đông có rừng rậm nhiệt đới. -Bạch đàn và cây keo mọc ở nhiều nơi. -Động vật tiêu biểu: các loài thú có túi. |
Các đảo và quần đảo | Nóng ẩm | Rừng rậm hoặc rừng dừa bao phủ. |
+ Tỉ lệ lao động nông nghiệp so với tổng lao động: Canada cao hơn Hoa Kì.
+ Sản lượng của một số sản phẩm nông nghiệp:
- Lương thực : Canada cao hơn Hòa Kì.
- Thịt : Hoa Kì cao hơn Canada.
+ Vai trò so với thế giới: Chiếm một cai trò lớn về sản xuất nông nghiệp.
Đặc điểm khí hậu |
Biểu đồ trạm A |
Biểu đồ trạm B |
Biểu đồ trạm C |
1. Nhiệt độ – Nhiệt độ tháng 1 – Nhiệt độ tháng 7 – Biên độ nhiệt |
– 5ºC 18ºC 23ºC |
7ºC 20ºC 13ºC |
5ºC 17ºC 12ºC |
Nhận xét chung nhiệt độ |
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. |
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. |
Mùa đông ấm, mùa hạ mát. |
2. Lương mưa – Các tháng mưa nhiều – Các tháng mưa ít – Nhận xét chung chế độ mưa |
5 – 8 9 – 4 (năm sau) – Mưa nhiều vào mùa hạ. |
9- 1 (năm sau) 2 – 8 – Mưa nhiều vào mùa thu, đông |
8- 5 (năm sau) 6 – 7 – Mưa nhiều quanh năm |
3. Kiểu khí hậu |
Ôn đới lục địa |
Địa trung hải |
Ôn đới hải dương |
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng |
Hình D (cây lá kim) |
Hình F (cây bụi, cây lá cứng) |
Hình E (cây lá rộng)
|
Bạn có thể tham khảo ở đây nhé Bài 37 : Dân cư Bắc Mĩ
chúc bạn học tốt
Mdds |
Vùng phân bố chủ yếu |
dưới 1 người/km2 |
Bán đảo Alatxca Bắc Canada |
Từ 1 đến 10 người/km2 | Hệ thống Coocdie |
Từ 11 đến 50 người/km2 |
Dải đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương |
Từ 51 đến 100 người/km2 |
Phía đông Mixixipi |
Trên 100 người/km2 | Dải đất ven bờ phía Nam Hồ L và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |
- Lúa mì: Braxin, Ac-hen-ti-na,...
- Ngô: Braxin, Pa-ra-guay, U-ru-guay,...
- Cà phê: Bê-li-xê, Pa-na-ma, Cô-lôm-bia, Eo đất Trung Mĩ,...
- Dừa: Đông Braxin,...
- Đậu tương: Bô-li-vi-a, U-ru-guay, Ac-hen-ti-na,...( Các nước Đông Nam lục địa Nam Mĩ)
- Bông: Braxin, Pa-ra-guay,...
- Nho: Ac-hen-ti-na,...
- Mía: CuBa, Đô-mi-ni-ca-na, Braxin, Hai-i-ti, Ha-mai-ca, Quần đảo Ăng-ti,...
- Chuối: Goa-tê-ma-la, Xan-va-đo,...( Eo đất Trung Mĩ)
- Cam, Chanh: Bra-xin, Pa-ra-guay,...( Đông nam lục địa Nam Mĩ)
Tick Mình Với Nha
1.- Lúa mì: Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
- Cà phê: các nước Trung Mĩ (trên đất liền), Cô-lôm-bi-a, Ê-cu-a-đo, Pê-ru, Bra-xin. -
Dừa: ven biển đông bắc Bra-xin. - Mía: các nước trên quần đảo Ảng-ti, Bra-xin. -
Lạc: Ác-hen-ti-na.
- Đậu tương: Bô-li-vi-a, Ư-ru-goay, Ác-hen-ti-na.
- Nho: Ác-hen-ti-na, Chi-lê.
- Bông: Pa-ra-oay, ư-ru-goay. -
Chuối: các nước Trung Mĩ.
- Ngô: Bra-xin, Ác-hen-ti-na, ư-ru-goay.