Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(K_2O\): Kali oxit
\(CuO\): Đồng (II) oxit
\(ZnO\): Kẽm oxit
\(Al_2O_3\): Nhôm oxit
\(CO_2\): Cacbon đioxit
\(BaO\): Bari oxit
\(P_2O_5 \): Điphotpho pentaoxit
\(Cu_2O\): Đồng (I) oxit
\(MgO \): Magie oxit
\(N_2O_3\): Đinito trioxit
\(Cr_2O_3\): Crom (III) oxit
\(SO_3\): Lưu huỳnh trioxit
\(CO\):Cacbon oxit
\(MnO_2\)Mngan đioxit
\(Ag_2O\) Bạc oxit
\(FeO\): Sắt (II) oxit
\(SiO_2\): Silic đioxit
Sắt(II) oxit: FeO
Đinitơ trioxit: N2O3
Đồng(I) oxit: Cu2O
Cacbon đioxit:CO2
Liti oxit: Li2O
Bari oxit: BaO
Câu 1:
Natri oxit: Na2O
Kẽm oxit:ZnO
Bari oxit:BaO
Đinitơ trioxit:N2O3
Sắt (III) oxit:Fe2O3
Nhôm oxit:Al2O3
Mangan đioxit:MnO2
Vôi sống (canxi oxit):CaO
Câu 2 :
a, \(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)
0,15_0,15_____0,15__(Mol)
\(n_S=\frac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{O2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
b,Cách 1 :
\(m_{SO2}=0,15.64=9,6\left(g\right)\)
Cách 2:
Áp dụng ĐL BT Khối lượng:
\(m_S+m_{O2}=m_{SO2}=4,8+0,15.32=m_{SO2}\)
\(\Rightarrow m_{SO2}=9,6\left(g\right)\)
Câu 3:
\(n_P=\frac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=\frac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{^{to}}2P_2O_5\)
_________0,4_____0,5___0,2
Sau phản ứng , photpho hết , oxi dư
\(n_{O2_{pư}}=\frac{0,4.5}{4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{O2\left(dư\right)}=0,6-0,5=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{P2O5}=\frac{0,4.2}{4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P2O5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
\(a.BaO+CO_2\rightarrow BaCO_3\)
\(b.CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(c.Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(d.3K_2O+P_2O_5\rightarrow2K_3PO_4\)
\(e.BaO+N_2O_5\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2\)
\(f.CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
\(g.Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(h.K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
\(i.3BaO+2H_3PO_4\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(j.CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
1) lập PTHH và cho biết loại phản ứng
a) 4P + 5O2 ---> 2P2O5
b) 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2 ( to )
c) 2HgO ---> 2Hg + O2 ( to )
d) 2Ca + O2 ---> 2CaO
2)
Hiện tượng: Thanh sắt cháy sáng chói như pháo hoa do sắt cháy mãnh liệt trong oxi, sau khi cháy cho oxit sắt màu nâu
PTHH: 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4
3) viết CTHH của các chất sau
a) chì (II) oxit : PbO
b) sắt từ oxit: Fe3O4
c) đinitơ pentaoxit: N2O5
d) lưu huỳnh trioxit: SO3
1)
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (Phản ứng hóa hợp)
b) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
c) 2HgO --to--> 2Hg + O2 (Phản ứng phân hủy)
d) 2Ca + O2 --to--> 2CaO (Phản ứng hóa hợp)
2)
Hiện tượng: Fe cháy trong oxi không ngọn lửa, không khói nhưng phát sáng chói tạo ra các hạt màu nâu là sắt từ oxit (Fe3O4)
Pt: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
3)
a) 2Pb + O2 --to--> 2PbO
b) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
c) 4N + 5O2 --to,V2O5--> 2N2O5
d) 2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
Yêu cầu đề là gì mà chọn đáp án đúng thế em? Nếu là chọn CTHH và tên gọi đúng thì chọn B nhé
Canxi oxit: CaO : 56đvc
Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc
Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc
Bari sunfat:BaSO4 :233đvc
Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc
Kali sunfit: K2SO3:158đvc
đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc
Axxit clohidric: HCl :36,5đvc
Kaliclorua:KCl:74,5đvc
axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc
Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc
Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc
Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc
Đồng (II) oxit: CuO :80đvc
Cabonat:CO3 :60đvc
Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc
Natriphotphat: Na3PO4:164đvc
Magie clo rua: MgCl2 :95đvc
Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc
Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc
a+b
- CaO = 56 đvC
Ca(NO3)2 = 164 đvC
Ba(OH)2 : 171 đvC
BaSO4 = 233 đvC
SO2 = 64đvC
K2SO3 = 158đvC
Cu(OH)2=98đvC
HCl= 36,5 đvC
KCl = 74,5 đvC
H2SO4 = 98đvC
Tương tự làm tiếp đi nhé
+oxit axit : gọi tên
N2O5: đinito penta oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
SiO2: silic đi oxit
+oxit bazo: tên
CaO: Canxi oxit
FeO: sắt(II) oxit
FE2O3: Sắt(III) oxit
K2O: kali oxit
MgO: magie oxit
b) oxit axit --->axit tương ứng
N2O5--->HNO3
SO2-->H2SO3
P2O5--->H3PO4
SiO2-->H2SiO3
oxit bazo-->bazo tương ứng
CaO--->Ca(OH)2
FeO---Fe(OH)2
FE2O3--->Fe(OH)3
K2O--->KOH
MgO---->Mg(OH)2
tên | CTHH |
Sắt(II) oxit | FeO |
Cacbon đioxit | CO2 |
nito đioxit | N2O5 |
natri oxit | Na2O |
- Sắt (II) oxit: \(FeO\)
- Cacbon dioxxit: \(CO_2\)
- Nito dioxit: \(NO_2\)
- Natri oxit: \(Na_2O\)
1. BaO
2. SiO2
3. FeO
4. Na2O
5. PbO
6. N2O3
=.= hk tốt!!
CTHH của:
1. Bari Oxit : BaO
2. Silic Đioxit : \(SiO_2\)
3. Sắt (II) Oxit : FeO
4. Natri Oxit : \(Na_2O\)
5. Chì Oxit : PbO
6. Đinitơ Trioxit : \(N_2O_3\)