K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CTHH oxit bazơ CTHH bazơ tương ứng
Na2O NaOH
MgO Mg(OH)2
FeO Fe(OH)2

8 tháng 5 2017

CTHH của các bazo tương ứng:

+) Na2O tương ứng với NaOH

+) MgO tương ứng với Mg(OH)2

+) FeO tương ứng với Fe(OH)2

9 tháng 3 2020

\(KOH\)

\(Mg\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_3\)

\(Al\left(OH\right)_3\)

\(Ca\left(OH\right)_2\)

10 tháng 3 2020

+oxit axit : gọi tên

N2O5: đinito penta oxit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

SiO2: silic đi oxit

+oxit bazo: tên

CaO: Canxi oxit

FeO: sắt(II) oxit

FE2O3: Sắt(III) oxit

K2O: kali oxit

MgO: magie oxit

b) oxit axit --->axit tương ứng

N2O5--->HNO3

SO2-->H2SO3

P2O5--->H3PO4

SiO2-->H2SiO3

oxit bazo-->bazo tương ứng

CaO--->Ca(OH)2

FeO---Fe(OH)2

FE2O3--->Fe(OH)3

K2O--->KOH

MgO---->Mg(OH)2

10 tháng 3 2020

B1

Oxxit baizo--->bazo tương ứng

BaO-->Ba(OH)2

Cr2O3-->Cr(OH)3

Na2O--->NaOH

ZnO--->Zn(OH)2

Li2O--->LiOH

B2

oxit axit--->axit tương ứng

CO2--->H2CO3

SO3-->H2SO4

N2O5--->HNO3

Mn2O7----> HMnO4

10 tháng 3 2020

Câu 1:

Ba(OH)2

Cr(OH)3

NaOH

Zn(OH)2

LiOH

Câu 2:

CO2: H2CO3

SO3: H2SO4

N2O5: HNO3

Mn2O7: HMnO4

8 tháng 4 2017

Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là:

NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

9 tháng 4 2017

Công thức bazơ tương ứng:

NaOH,LiOH,Fe(OH)2,Ba(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3

6 tháng 4 2020

Na2O3-->Na2O

Ca2O3-->CaO

AlO-->Al2O3

MgO2-->MgO

AgO-->Ag2O

Ba2O-->BaO

29 tháng 4 2017

*ý 1

oxit bazo tương ứng
Al2O3 Al(OH)3
Na2O NaOH
Li2O LiOH
FeO Fe(OH)2

* ý 2

gốc axit CTHH của axit
- NO3 HNO3
= SO3 H2SO3
\(\equiv\) PO4 H3PO4
-HSO4 H2SO4

30 tháng 4 2017

1) Bazơ tương ứng : Al(OH)3 , NaOH ,LiOH, Fe(OH)2

2) CTHH của Ãxit tương ứng: HNO3, H2SO3, H3PO4,H2SO4

Chúc bạn học tốt

Oxit bazơ- tên gọi Bazơ tương ứng- tên gọi
CuO: đồng (II) oxit Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit
FeO: sắt (II) oxit Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Na2O: natri oxit NaOH: natri hiđroxit
BaO: bari oxit Ba(OH)2: bari hiđroxit
Fe2O3: sắt (III) oxit Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
Al2O3: nhôm oxit Al(OH)3: nhôm hiđroxit

23 tháng 2 2017

CuO t/ư với Cu(OH)2

FeO t/ư với FeOH

Na2O t/ư với NaOH

BaO t/ư với Ba(OH)2

Fe2O3 t/ư với Fe2(OH)3

Al2O3 t/ư với Al(OH)3

leuleu

22 tháng 4 2017

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

19 tháng 4 2017

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit

18 tháng 2 2020

Câu 1

a. ZnO , SO3 , CO2

b. + Oxit Axit : SO3 ,CO2

+ Oxit lưỡng tính : ZnO

c. ZnO : kẽm oxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

CO2 : Cacbon đioxit ( Cacbonic)

Câu 2 :

a. S,Al,P,Ca

b. PTHH

S + O2 ---------> SO2

4Al + 3O2------------>2Al2O3

2Ca +O2 ---------> 2CaO

4P +5O2 ----------> 2P2O5

Câu 3 : C

Câu 4 :B

Câu 5 :

Viết sai : KO , Zn2O,Mg2O,PO,S2O

Sửa : K2O , ZnO , MgO , P2O5 , SO2

Câu 6

Oxit Axit : SO2 , CO2 , SiO2 , P2O5

Tên : +SO2 : lưu huỳnh đi oxit

+CO2 : Cacbon đi oxit ( cacbonic)

+SiO2 : Silic đi oxit

+ P2O5 : Đi photpho penta oxit

Oxit Ba zơ : CuO , FeO ,MgO , BaO

Tên : +CuO : đồng (II) oxit

+ FeO : Sắt (II) oxit

+ MgO : Magie oxit

+BaO : Bari oxit

18 tháng 2 2020

mơn bạn nhìu lắm ạ