Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) x(x+1)(x+2) với x\(\in\)Z
b)\(\left(2x+1\right)^2+\left(2x+3\right)^2\) với x\(\in\)Z
c)\(\frac{3a+1}{3b+2}\) với a và b thuộc Z
d) \(\left(a+b\right)^n\)
a: a(a+1)(a+2)
b: \(\left(2k+1\right)^2+\left(2a+1\right)^2\)
c: (3k+1)/(3k+2)
d: \(\left(a+b\right)^n\)
a) \(n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left(n\in Z\right)\)
b) \(\left(2a+1\right)^2+\left(2b+1\right)^2\left(a,b\in Z\right)\)
c) \(\dfrac{3x+1}{3y+2}\left(x,y\in Z\right)\) hay \(\dfrac{3x+2}{3y+1}\left(x,y\in Z\right)\)
d) \(\left(a+b\right)^n\)
a: \(S=\dfrac{a+b}{2}\cdot h\)
b: \(\left(2a+1\right)^2+\left(2a+3\right)^2\)
c: \(a\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)\)
a: \(S=\dfrac{a+b}{2}\cdot h\)
b: \(\left(2a+1\right)^2+\left(2a+3\right)^2\)
c: \(a\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)\)
1) Viết công thức:
- Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
xm . xn = xm+n
- Lũy thừa của một lũy thừa.
xm : xn = xm-n ( n \(\ne\)0 , m \(\ge\)n)
- Lũy thừa của một tích.
( x . y )n = xn . yn
- Lũy thừa của một thương.
\(\left(\dfrac{x}{y}\right)^n=\dfrac{x^n}{y^n}\)
2) Thế nào là một số hữu tỉ? Cho VD?
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số \(\dfrac{a}{b}\) với a,b \(\in\) Z , b \(\ne\) 0
Mình bận r , có gì bạn k nhớ thì lấy sách ra sẽ có hết bạn ạ
Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
-Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\)
- Tính chất 1 : Nếu \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\)thì ad = bc
- Tính chất 2 : Nếu ad=bc và a,b,c,d \(\ne\)0 thì ta có các tỉ lệ thức :
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d};\dfrac{a}{c}=\dfrac{b}{d};\dfrac{d}{b}=\dfrac{c}{a};\dfrac{d}{c}=\dfrac{b}{a}\)
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}=\dfrac{a+c}{b+d}=\dfrac{a-c}{b-d}\left(b\ne d;b\ne-d\right)\)
mở rông :
Từ dãy tỉ số bằng nhau \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}=\dfrac{3}{f}\)ta suy ra :
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}=\dfrac{e}{f}=\dfrac{a+c+e}{b+d+f}=\dfrac{a-c+e}{b-d+f}\)
4) Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân không tuần hoàn
VD : \(\sqrt{2}\)
5) Định nghĩa căn bậc hai của số không âm.
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
6) Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và tính chất của chúng.
* Đại lượng tỉ lệ thuận : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lương x theo công thức : y = kx ( với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
- Tính chất : Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
. Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
* Đại lương tỉ lệ nghịch : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = \(\dfrac{a}{x}\)hay xy = a ( a là một hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
- Tính chất : Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :
. Tích hai giá trị tương ứng của chung luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ )
. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trọ tương ứng của đại lượng kia
Bài 1. Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số x và y: (x + y)/2
b) Tổng các bình phương của hai số x và y: x2 + y2
c) Tổng của hai số là nghịch đảo của nhau: a + 1/a (với a thuộc R)
d) Tích của ba số nguyên liên tiếp: n(n+1)(n+2) (với n thuộc Z)
e) Thể tích của hình lập phương có cạnh a: a.a.a
Bài 2. An mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và 5 bút bi mỗi chiếc giá y đồng. Viết biểu thức
đại số biểu thị số tiền An phải trả.
Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả là: 10.x+5.y (đồng)
Chúc bạn học tốt nha!
(a+b)^2
Cái này là đa thức nha bạn!
( a + b ) ^ 2
Cái này là đa thức nhé bạn