
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


các từ đồng nghĩa với hiền là :hiền hậu, hiền lành, nhân hậu,ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu

Từ đồng nghĩa với từ gian nan là gian truân
Từ trái nghĩa với từ thành công là thất bại
Chúc bạn học tốt :>

- Đồng nghĩa : lộn phèo, lộn nhèo.
- Còn trái nghĩa thì mik k bt.
Hok tốt


nổi>< chìm
tác dụng: nhấn mạnh, làm rõ cuộc đời lênh đênh, vất vả, gập ghềnh của người phụ nữ trong xã hội xưa
nổi-chìm
Td: Nhấn mạnh thân phận lênh đênh, ko biết đi đâu về đâu của người phụ nữ trong xã hội phong kiến

yên ả >< ồn ào
hiền hòa >< dữ dội
êm ấm >< lục đục, bất ổn

TL :
Trái nghĩa với biết ơn là : vô ơn , bội ơn , bội nghĩa , ....
Hok tốt


hiền lành: nhân cách hiền hậu, dễ tính đáng mến, nhẹ nhàng trog mọi vc :V
thơm(nhìu nghĩa): tính từ :thơm: mùi hương dễ chịu, thoải mái
Dữ
Ác