Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
A) HỢP LỰC , HỢP TÁC , HỢP NHẤT .
B) HỢP TÌNH , PHÙ HỢP , HỢP THỜI , HỢP LỆ , HỢP PHÁP , HỢP LÝ , THÍCH HỢP .
CHÚC BẠN HOK TỐT
a,Hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
b,Hợp lệ, hợp lí, hợp tình, thích hợp, phù hợp, hợp pháp, hợp thời.
a) Hợp có nghĩa là gộp lại ( thành lớn hơn ): hợp nhất, hợp tác, hợp lực.
b) Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi.....nào đó: hợp tình, hợp lí, hợp pháp, hợp thòi, hợp lệ, phù hợp, thích hợp.
k cho mình nha.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn): Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Hok tốt
đáp án câu này là B bạn nhé
chúc bn học tốt
bn (k) cho mình nha
Tiếng bình trong từ hòa bình có nghĩa là trạng thái yên ổn. Tiếng bình trọng từ nào sau đây có nghĩa như vậy?
A. bình nguyên
B. thái bình
C. trung bình
D. bình quân
Nhóm a: hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
Nhóm b: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
C1:B
C2:D
C3:C
hok tốt